Câu hỏi:
Trong các phát biểu về kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Thể truyền thường dùng là plasmit, virut hoặc 1 số NST nhân tạo.
(2) Để tạo ADN tái tổ hợp, cần phải tách thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
(3) Gồm 3 bước là tách, cắt và nối ADN.
(4) Sử dụng 2 loại enzim cắt giới hạn khác nhau để cắt thể truyền và gen cần chuyển.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 1: Cho các bước tạo động vật chuyển gen:
(1). Lấy trứng ra khỏi con vật.
(2). Cấy phôi đã được chuyển gen vào tử cung con vật khác đểu nó mang thai và sinh đẻ bình thường.
(3). Cho trứng thụ tinh trong ống nghiệm.
(4). Tiêm gen cần chuyển vào hợp tử và hợp tử phát triển thành phôi.
Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là
A. (2), (3), (4), (1)
B. (1), (3), (4), (2)
C. (3), (4), (2), (1)
D. (1), (4), (3), (2)
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho các thành tựu:
I. Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người.
II. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường.
III. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia.
IV. Tạo giống dưa hấu tam bội không có hạt, hàm lượng đường cao.
Những thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền là
A. III và IV.
B. I và IV.
C. I và II.
D. I và III.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong công nghệ gen, các enzim được sử dụng trong bước tạo ADN tái tổ hợp là?
A. Restrictaza và ligaza.
B. Restrictaza và ADN- pôlimeraza.
C. ADN- pôlimeraza và ARN- pôlimeraza.
D. Ligaza và ADN-pôlimeraza.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Xét các quá trình sau:
(1). Tạo cừu Dolly.
(2). Tạo giống dâu tằm tam bội.
(3). Tạo giống bông kháng sâu hại.
(4). Tạo chuột bạch có gen của chuột cống.
Những quá trình nào thuộc ứng dụng của công nghệ gen?
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ thống gen là ứng dụng quan trọng của:
A. Công nghệ tế bào
B. Công nghệ gen
C. Công nghệ sinh học
D. D. Kĩ thuật vi sinh
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 14 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận