Câu hỏi:
Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là:
A. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian
B. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian
C. sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian
D. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian
Câu 1: Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. \(a = \frac{{{v_t} - {v_0}}}{{t - {t_0}}}\)
B. \(a = \frac{{{v_t} + {v_0}}}{{t + {t_0}}}\)
C. \(a = \frac{{v_t^2 - v_0^2}}{{t + {t_0}}}\)
D. \(a = \frac{{v_t^2 - v_0^2}}{{{t_0}}}\)
18/11/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g=9,8m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v=9,8m/s
B. v≈9,9m/s
C. v=1,0m/s
D. v≈9,6m/s
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Chọn đáp án đúng. Công thức định luật II Niuton là:
A. \(\vec F = m\vec a\)
B. \(\vec F = ma\)
C. \(F = m\vec a\)
D. \(\vec F = - m\vec a\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
B. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu)
C. \(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
D. \(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Xét các vật rơi tự do tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì:
A. Vận tốc của hai vật không đổi
B. Hai vật rơi với cùng vận tốc
C. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ
D. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chọn câu đúng nhất. Rơi tự do là chuyển động:
A. Chậm dần đều
B. Nhanh dần đều
C. Biến đổi đều
D. Thẳng đều
18/11/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2020 của Trường THPT Tây Thạnh
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 10
- 500
- 1
- 40
-
71 người đang thi
- 437
- 1
- 40
-
12 người đang thi
- 558
- 1
- 40
-
64 người đang thi
- 486
- 0
- 40
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận