Câu hỏi:

Trình độ thâm canh cao; sản xuất hàng hoá, sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp là đặc điểm sản xuất của vùng nào sau đây?

258 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng.

D. D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Sản phẩm chuyên môn hoá của Tây Nguyên gồm có

A. A. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; lợn và bò sữa.

B. B. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, điều; bò thịt và bò sữa.

C. C. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; bò thịt và bò sữa.

D. D. Cà phê, cao su, chè, dâu tằm, hồ tiêu; trau và bò thịt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điều kiện sinh thái nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. A. Núi, cao nguyên, đồi thấp.

B. B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu.

C. C. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.

D. D. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chuyên môn hoá sản xuất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. A. lúa, lúa có chất lượng cao; thuỷ sản; gia cầm.

B. B. thuỷ sản (đặc biệt là tôm); gia cầm; lạc.

C. C. gia cầm (đặc biệt là vịt đàn); lúa có chất lượng cao; bò sữa.

D. D. trâu; lúa có chất lượng cao; đậu tương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Các đặc điểm chủ yếu của một vùng nông nghiệp là

A. A. điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, quan hệ với vùng khác.

B. B. điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, chuyên môn hoá sản xuất.

C. C. điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, vị trí địa lí.

D. D. điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội, trình độ thâm canh, thị trường tiêu thụ sản phẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25 (có đáp án): Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 66 Phút
  • 66 Câu hỏi
  • Học sinh