Câu hỏi: Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi - trực tràng được giới hạn:

120 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Ở trên bởi hoành chậu

B. Ở dưới bởi hoành niệu dục

C. Ở ngoài bởi ụ ngồi

D. Ở trong bởi bóng trực tràng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi:

A. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng

B. Cơ chéo bụng ngoài, cơ lưng rộng, mào chậu

C. Cơ thang, cơ lưng rộng, mào chậu

D. Cơ thang, cơ lưng rộng, cột sống thắt lưng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là:

A. Mạc đáy chậu nông

B. Mạc hoành niệu dục trên

C. Mạc hoành niệu dục dưới

D. Hoành niệu dục

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào:

A. Có đường kính nhỏ hơn

B. Thành mỏng hơn

C. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo thành các hạch đơn độc

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hệ thần kinh tự chủ:

A. Được gọi như thế vì hoàn toàn không chịu sự chỉ huy của vỏ não

B. Chỉ tác động trên cơ trơn của các tuyến, các tạng và các mạch máu

C. Gồm một trung khu thần kinh tự chủ và các sợi thần kinh từ trung khu này đến các cơ quan

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Dây chằng hình chữ Y là:

A. Dây chằng chậu đùi

B. Dây chằng ngồi đùi

C. Dây chằng mu đùi

D. Dây chằng chỏm đùi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu ĐÚNG nhất: Các môi trường trong suốt của nhãn cầu gồm

A. Thủy dịch, chất thấu kính, dịch thủy tinh

B. Thủy dịch, nhân thể thâu kỉnh, thể thủy tinh

C. Dịch thủy tinh, nhân thể thấu kính, thể thủy tinh

D. Thủy dịch, thể thấu kính, thể thủy tinh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 12
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 39 Câu hỏi
  • Sinh viên