Câu hỏi: Tổng dư nợ cho vay cộng với số dư bao thanh toán đối với một khách hàng không được vượt quá:

122 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. 10% vốn tự có của Ngân hàng.

B. 15% vốn tự có của Ngân hàng.

C. 20% vốn tự có của Ngân hàng. 

D. 5% vốn tự có của Ngân hàng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 4: Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước (theo QĐ số 18 về phân loại nợ và QĐ về tính lãi phạt) và của Sacombank hiện nay, GDV phải tính lãi phạt như thế nào khi khách hàng A trả trể vốn lãi vào ngày thứ 9 so với hợp đồng: 

A. Tính lãi chậm trả trên số lãi với tỷ lệ 0,1%/ngày, tổng số không quá 5% tiền lãi.

B. Tính lãi phạt 5% trên số lãi chậm trả

C. Tính lãi phạt trên tổng số tiền thanh toán trể với tỷ lệ 0,1%/ngày. 

D. Tính lãi quá hạn trên vốn gốc 150% lãi suất hợp đồng và lãi phạt chậm trả 0,1%/ngày trên số lãi.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ngân lưu ròng và lợi nhuận kế toán có mối quan hệ như thế nào?

A. Lợi nhuận kế toán là căn cứ để xác định ngân lưu ròng theo phương pháp gián tiếp.

B. Ngân lưu ròng là căn cứ để các định lợi nhuận kế toán theo phương pháp gián tiếp. 

C. Ngân lưu ròng là căn cứ để xác định lợi nhuận kế toán theo phương pháp trực tiếp. 

D. Ngân lưu ròng và lợi nhuận kế toán là căn cứ để các định ngân lưu ròng theo phương pháp gián tiếp.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo quy chế cho vay tài trợ mua xe ô tô Doanh nghiệp với mục đích phục vụ nhu cầu đi lại, vận chuyển của chính Doanh nghiệp (áp dụng đối với khách hàng đang có hạn mức tín dụng), thì mức cho vay và tỷ lệ cho vay là: 

A. Tối đa 1.000 triệu đồng/khách hàng nhưng không quá 70% giá trị tài sản đảm bảo.

B. Tối đa 1.000 triệu đồng/khách hàng nhưng không quá 85% giá trị tài sản đảm bảo. 

C. Tối đa 500 triệu đồng/khách hàng nhưng không quá 70% giá trị tài sản đảm bảo.

D. Tối đa 500 triệu đồng/khách hàng nhưng không quá 85% giá trị tài sản đảm bảo.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 35
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục