Câu hỏi: Tín hiệu theo dõi dương, cho ta biết:
A. Nhu cầu thực tế lớn hơn nhu cầu dự báo
B. Nhu cầu thực tế nhỏ hơn nhu cầu dự báo
C. Mức sản xuất thực tế lớn hơn mức sản xuất dự báo
D. Mức sản xuất thực tế nhỏ hơn mức sản xuất dự báo
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Môi trường kinh tế bao gồm:
A. Luật pháp, thực trạng nền kinh tế
B. Luật pháp, sự cạnh tranh, chu kỳ kinh doanh
C. Quy mô dân cư, thực trạng kinh tế, sự cạnh tranh
D. Luật pháp, thực trạng nền kinh tế, chu kỳ kinh doanh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Dự báo dài hạn là, chọn đáp án đúng nhất
A. Khoảng thời gian dự báo có thể là một năm nhưng thường là ít hơn ba tháng, dùng để làm kế hoạch cho sản phẩm mới, các tiêu dùng chủ yếu, xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp và nghiên cứu phát triển
B. Khoảng thời gian dự báo thường ba tháng đến một năm, nó cần cho việc đặt kế hoạch bán hàng, kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách và phân tích nhiều kế hoạch tác nghiệp
C. Khoảng thời gian dự báo thường là ba năm hoặc hơn, dùng trong kế hoạch mua hàng điều độ công việc, cân bằng nhân lực, phân chia công việc và cân bằng sản xuất
D. Khoảng thời gian dự báo thường là ba năm hoặc hơn, dùng để làm kế hoạch cho sản phẩm mới, các tiêu dùng chủ yếu, xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp và nghiên cứu phát triển
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo có thể chia ra các loại dự báo sau đây: (ngoại trừ)
A. Dự báo kinh tế
B. Dự báo tác nghiệp
C. Dự báo công nghệ
D. Dự báo nhu cầu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nội dung công việc cần dự báo gồm những loại nào?
A. Dự báo kinh tế, dự báo kỹ thuật công nghệ
B. Dự báo kinh tế, dự báo nhu cầu
C. Dự báo kỹ thuật công nghệ, dự báo nhu cầu
D. Dự báo kinh tế, dự báo kỹ thuật công nghệ, dự báo nhu cầu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhân tố chủ quan bao gồm:
A. Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, cảm tình của người tiêu dùng, sự cạnh tranh
B. Chất lượng thiết kế, chất lượng sản phẩm, quy mô dân cư, sự cạnh tranh
C. Chất lượng thiết kế, các nhân tố ngẫu nhiên, cảm tình của người tiêu dùng
D. Chất lượng thiết kế, cách thức phục vụ khách hàng, chất lượng sản phẩm, giá bán
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 6
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 485
- 9
- 29
-
51 người đang thi
- 325
- 3
- 30
-
18 người đang thi
- 382
- 3
- 30
-
20 người đang thi
- 383
- 0
- 30
-
93 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận