Câu hỏi: Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
A. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
B. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
C. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
D. Cả a, b và c.
Câu 1: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
B. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
D. Cả a, b và c đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
C. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
D. Cả ba đều không đúng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Dùng tiêu chí nào để phân loại các tư tưởng xã hội chủ nghĩa?
A. Theo lịch đại
B. Theo trình độ phát triển tư tưởng
C. Kết hợp tính lịch đại với trình độ phát triển
D. Cả a, b và c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
A. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
B. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
C. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại
D. Cả a, b và c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào?
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1930
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Giai cấp nào không có hệ tư tưởng riêng.
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp vô sản
C. Giai cấp nông dân
D. Giai cấp phong kiến
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học - Phần 6
- 73 Lượt thi
- 35 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học có đáp án
- 1.4K
- 201
- 30
-
35 người đang thi
- 1.2K
- 142
- 29
-
65 người đang thi
- 795
- 95
- 30
-
43 người đang thi
- 707
- 93
- 29
-
39 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận