Câu hỏi:

Tìm phát biểu sai.

Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm:

266 Lượt xem
30/11/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Cùng phương, cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử  dương đặt tại điểm đó

B. Cùng phương, ngược chiều với lực điện tác dụng lên điện tích điểm  âm đặt tại điểm đó.

C. Chiều dài biểu diễn độ lớn của cường độ lớn của cường độ điện trường theo một tỉ xích nào đó.

D. Cùng phương, cùng chiều với lực điện  tác dụng lên điện tích điểm  đặt tại điểm đó.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Véctơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều:

A. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó

B. Cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó

C. Phụ thuộc độ lớn điện tích thử

D. Phụ thuộc nhiệt độ môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặt một một điện tích âm (q < 0) vào trong điện trường có vectơ cường độ điện trường E. Hướng của lực điện tác dụng lên điện tích?

A. Luôn cùng hướng với E

B. Vuông góc với E

C. Luôn ngược hướng với E

D. Không có trường hợp nào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Biểu thức nào sau đây là đúng?

A. F=Eq

B. B. E=Fq

C. C. F=Eq

D. D. E=qF

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điện trường là:

A. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác điện

B. Một dạng vật chất bao quanh các điện tích và truyền tương tác từ

C. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác điện

D. Một dạng vật chất bao quanh các vật chất và truyền tương tác từ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cường độ điện trường là:

A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của từ trường tại một điểm

B. Định luật vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường hấp dẫn tại một điểm

C. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của trường trọng lực tại một điểm

D. Đại lượng vật lí đặc trưng cho tác dụng mạnh hay yếu của điện trường tại một điểm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Điện trường có đáp án (Nhận biết)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh