Câu hỏi:

Tìm phát biểu sai:

Trong ống chuẩn trực của máy quang phổ

287 Lượt xem
30/11/2021
3.9 10 Đánh giá

A. thấu kính L1 đặt trước lăng kính có tác dụng tạo ra các chùm sáng song song, thấu kính L2 đặt sau lăng kính có tác dụng hội tụ các chùm tia song song.

B. lăng kính có tác dụng chính là làm lệch các tia sáng về phía đáy sao cho chúng đi gần trục chính của thấu kính.

C. C. khe sáng S đặt tại tiêu diện của thấu kính L1.

D. D. màn quan sát E đặt tại tiêu diện của thấu kính L2.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng.

B. phụ thuộc bản chất của nguồn sáng.

C. phụ thuộc đồng thời vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng.

D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn sáng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điều kiện để thu được quang phổ hấp thụ là khối khí hay hơi

A. ở áp suất thấp được nung nóng.

B. ở nhiệt độ bất kì được chiếu bởi ánh sáng trắng.

C. được chiếu bởi nguồn phát ánh sáng trắng có nhiệt độ lớn hơn nhiệt độ của khối khí.

D. được chiếu bởi nguồn phát quang phổ vạch. Nhiệt độ của nguồn nhỏ hơn nhiệt độ của khối khí.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Máy quang phổ là dụng cụ dùng để

A. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc.

B. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc.

C. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc.

D. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về

A. cách tạo ra quang phổ.

B. màu của các vạch quang phổ.

C. vị trí của các vạch quang phổ.

D. tính chất không phụ thuộc vào nhiệt độ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Một lượng khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục khi có

A. khối lượng riêng nhỏ.

B. mật độ thấp.

C. áp suất thấp.

D. khối lượng riêng lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

17 câu trắc nghiệm Các loại quang phổ cực hay, có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh