Câu hỏi:

Thức ăn của rắn giun là?

253 Lượt xem
30/11/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Giun đất

B. Giun đũa

C. Sâu bọ

D. Chuột

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Số loài động vật ở … cao hơn hẳn so với tất cả những môi trường địa lí khác trên Trái Đất.

A. Môi trường đới lạnh

B. Môi trường hoang mạc đới nóng

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa

D. Môi trường ôn đới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Các hoạt động của con người làm giảm sút độ đa dạng sinh học là

A. A. Phá rừng, khai thác gỗ, du canh, di dân khai hoang, nuôi trồng thủy sản, xây dựng đô thị, làm mất môi trường sống của động vật

B. Sử dụng tràn lan thuốc trừ sâu, việc thải các chất thải của các nhà máy gây ô nhiễm môi trường

C. Sự săn bắn động vật hoang dã

D. Tất cả các hoạt động trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào dưới đây có ở rắn nước?

A. Thường săn mồi vào ban đêm.

B. Nguồn thức ăn chủ yếu là ếch nhái, cá.

C. Vừa sống dưới nước, vừa sống trên cạn.

D. Săn mồi cả ngày lẫn đêm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

 Đặc điểm nào KHÔNG phải là lợi ích của nguồn tài nguyên động vật?

A. Gây ô nhiễm môi trường

B. Cung cấp thực phẩm, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài sinh vật có hại

D. Làm giống vật nuôi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.

B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài.

C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài.

D. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

 Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

A. Do các hoạt động của con người.

B. Do các loại thiên tai xảy ra.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 58 (có đáp án): Đa dạng sinh học (tiếp theo)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 14 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh