Câu hỏi:

 Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

278 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Do các hoạt động của con người.

B. Do các loại thiên tai xảy ra.

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. Do các loại dịch bệnh bất thường.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

 Đâu là nguyên nhân chính gây nên sự diệt vong của các loài động thực vật?

A. Do các loài thiên tai xảy ra

B. Do các loại dịch bệnh bất thường

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật kém đi

D. Do các hoạt động của con người

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm nào dưới đây có ở rắn hổ mang?

A. Hoạt động vào ban ngày

B. Sống chui luồn trong đất

C. Vừa sống ở nước vừa ở cạn

D. Thức ăn chủ yếu là chuột

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Số loài động vật ở … cao hơn hẳn so với tất cả những môi trường địa lí khác trên Trái Đất.

A. Môi trường đới lạnh

B. Môi trường hoang mạc đới nóng

C. Môi trường nhiệt đới gió mùa

D. Môi trường ôn đới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

 Tài nguyên động vật được sử dụng trong sản xuất công nghiệp là?

A. Da động vật

B. Lông động vật

C. Sáp ong, cánh kiến

D. Tất cả các tài nguyên động vật trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

 Tại sao trên đồng ruộng đồng bằng miền Bắc Việt Nam có thể bắt gặp 7 loài rắn cùng chung sống với nhau mà không hề cạnh tranh với nhau?

A. A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện sống nhất định khác nhau

B. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau

C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau

D. Tất cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

 Đặc điểm nào KHÔNG phải là lợi ích của nguồn tài nguyên động vật?

A. Gây ô nhiễm môi trường

B. Cung cấp thực phẩm, dược liệu

C. Tiêu diệt các loài sinh vật có hại

D. Làm giống vật nuôi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 58 (có đáp án): Đa dạng sinh học (tiếp theo)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 14 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh