Câu hỏi: Thông thường một tỷ lệ phí tổn tồn trữ hàng năm xấp xỉ bao nhiêu phần trăm giá trị hàng tồn kho:
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 1: Khi nghiên cứu mô hình tồn kho cần trả lời các câu hỏi gì?
A. Sản xuất cái gì, cho ai?
B. Sản xuất như thế nào, cho ai?
C. Lượng hàng cho mỗi đơn hàng là bao nhiêu?Khi nào tiến hành đặt hàng?
D. Sản xuất cái gì?Khi nào tiến hành đặt hàng?
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thế nào là lượng tồn kho đúng thời điểm:
A. Là lượng hàng hóa có trong kho để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
B. Là lượng tồn kho tối thiểu để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
C. Là đúng vào một thời điểm nào đó phải có hàng hóa ở trong kho để giữ cho hệ thống sản xuất và điều hành hoạt động bình thường
D. Là luôn luôn phải có hàng hóa tồn trong kho ở một khối lượng nhất định
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Những chức năng nào là chức năng của nhà quản trị tồn kho:
A. Chức năng hoạch định, chức năng liên kết và chức năng ngăn ngừa tác động của lạm phát
B. Chức năng liên kết, chức năng ngăn ngừa tác động của lạm phát và chức năng khấu trừ theo số lượng
C. Chức năng hoạch định, chức năng liên kết và chức năng khấu trừ theo số lượng
D. Chức năng liên kết, chức năng khấu trừ theo số lượng và chức năng ngăn ngừa tác động của lạm phát
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Công thức nào đúng về Giá trị hàng tồn kho hàng năm:
A. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho – Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
B. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho x Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
C. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
D. Giá trị hàng tồn kho hàng năm Nhu cầu hàng năm của loại hàng tồn kho / Chi phí cho mỗi đơn vị hàng tồn kho
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một công ty lắp ráp điện tử có nhu cầ về dây dẫn TX512 là 10.000 đơn vị/năm. Thời gian làm việc hàng năm của công ty là 200 ngày. Thời gian vận chuyển là 3 ngày. Điểm đặt hàng lại (ROP) là: ![]()
A. 100 đơn vị
B. 150 đơn vị
C. 200 đơn vị
D. 250 đơn vị
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Những biện pháp không làm giảm lượng tồn kho trong các giai đoạn?
A. Lượng sản phẩm dở dang
B. Lượng sản phẩm tồn kho
C. Dụng cụ phụ tùng thay thế
D. Thành phần tồn kho
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 11
- 1 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 393
- 9
- 29
-
14 người đang thi
- 233
- 3
- 30
-
57 người đang thi
- 307
- 3
- 30
-
97 người đang thi
- 302
- 0
- 30
-
64 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận