Câu hỏi: Thông thường một tỷ lệ phí tổn tồn trữ hàng năm xấp xỉ bao nhiêu phần trăm giá trị hàng tồn kho:

222 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. 30%

B. 40%

C. 50%

D. 60%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tổng chi phí về tồn kho trong mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng là:

A. Chi phí đặt hàng và chi phí tồn trữ

B. Chi phí đặt hàng và chi phí cho sản lượng hàng để lại

C. Chi phí đặt hàng, chi phí tồn kho và chi phí cho sản lượng hàng để lại

D. Chi phí đặt hàng, chi phí tồn trữ và chi phí cho sản lượng hàng để lại

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chức năng nào là chắc năng khấu trừ theo số lượng:

A. Biết trước tình hình tăng giá nguyên vật liệu hay hàng hóa để dự trữ hàng tồn kho và tiết kiệm chi phí

B. Xác định một lượng hàng tối ưu để hưởng được giá khấu trừ

C. Liên kết giữa quá trình sản xuất và cung ứng

D. Liên kết giữa quá trình chiêu thị và quảng cáo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chi phí đặt hàng được xác định là:

A. Hiệu giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng

B. Tích giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng

C. Tổng giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng

D. Thương giữa só lần đặt hàng trong năm và chi phí cho mỗi lần đặt hàng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đo lường, đánh giá hiệu quả tồn kho thông qua?

A. Kỹ thuật phân tích biến động thị trường

B. Kỹ thuật phân tích biên tế

C. Kỹ thuật khảo sát

D. Số lượng hàng tồn 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để đạt được lượng tồn kho đúng thời điểm nhà quản trị cần làm gì?

A. Tìm cách giảm bớt các sự cố

B. Tìm cách giảm bớt các sự cố và giảm bớt sự biến đổi ẩn nấp bên ngoài

C. Giảm bớt sự biến đổi ẩn nấp bên trong và tìm cách giảm bớt các sự cố

D. Giảm bớt sự biến đổi ẩn nấp bên ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hàng tồn kho bao gồm các loại:

A. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, dụng cụ phụ tùng và thành phẩm tồn khoc

B. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, công cụ dụng cụ và thành phẩm tồn kho

C. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, dụng cụ phụ tùng và thành phẩm tồn kho

D. Nguyên vật liệu sản phẩm dở dang, công cụ dụng cụ và thành phẩm tồn kho

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên