Câu hỏi: Thống đốc NHNNVN có các nhiệm vụ và quyền hạn chủ yếu sau:

352 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định tại Luật NHNNVN.

B. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định có liên quan của Luật Tổ chức Chính phủ.

C. Tổ chức thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định tại Luật NHNNVN và những quy định có liên quan của Luật Tổ chức Chính phủ.

D. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện những nhiệm vụ và thẩm quyền của NHNNVN theo quy định tại Luật NHNNVN và những quy định có liên quan của Luật Tổ chức Chính phủ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giám sát ngân hàng là:

A. Hoạt động thu thập, phân tích thông tin về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ thống thông tin nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời rủi ro gây mất an toàn hoạt động ngân hàng, vi phạm quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

B. Hoạt động của NHNNVN trong việc thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ thống thông tin, báo cáo nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời rủi ro gây mất an toàn hoạt động ngân hàng, vi phạm quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

C. Hoạt động của NHNNVN trong việc tổng hợp, phân tích thông tin về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ thống báo cáo nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời vi phạm quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

D. Hoạt động trong việc phân tích thông tin về đối tượng giám sát ngân hàng thông qua hệ thống thông tin, báo cáo nhằm phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp thời vi phạm quy định an toàn hoạt động ngân hàng và các quy định khác của pháp luật có liên quan.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Tái cấp vốn như thế nào để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia:

A. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng theo các hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá; Chiết khấu giấy tờ có giá.

B. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng theo các hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá và các hình thức tái cấp vốn khác.

C. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng theo các hình thức cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá; Chiết khấu giấy tờ có giá; Các hình thức tái cấp vốn khác.

D. Quy định và thực hiện việc Tái cấp vốn cho tổ chức tín dụng theo các hình thức cho vay có bảo đảm; Chiết khấu giấy tờ có giá; Các hình thức tái cấp vốn khác.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cơ quan có thẩm quyền quyết định chính sách tiền tệ quốc gia gồm:

A. Quốc hội; Chủ tịch; Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ.

B. Quốc hội; Chủ tịch; Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ; Thống đốc NHNNVN.

C. Quốc hội; Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ, Thống đốc NHNNVN.

D. Quốc hội; Chủ tịch; Chính phủ; Thống đốc NHNNVN.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Luật NHNNVN có phạm vi điều chỉnh là:

A. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN; thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng; xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương.

B. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN: xác định NHNNVN là cơ quan ngang Bộ của Chính phủ, là Ngân hàng trung ương của nước CHXHCN Việt Nam; thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng; xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương; là ngân hàng phát hành tiền và ngân hàng của các tổ chức tín dụng.

C. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN: thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về tiền tệ và hoạt động ngân hàng; xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương; là ngân hàng phát hành tiền và ngân hàng của các tổ chức tín dụng.

D. Quy định nội dung cơ bản về tổ chức và hoạt động của NHNNVN: xây dựng và thực thi chính sách tiền tệ quốc gia; thực hiện chức năng của Ngân hàng Trung ương; là ngân hàng phát hành tiền và ngân hàng của các tổ chức tín dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Ngân hàng Nhà nước sử dụng công cụ Dự trữ bắt buộc như thế nào để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia:

A. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức tín dụng và quy định việc trả lãi đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc.

B. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức tín dụng và từng loại tiền gửi tại tổ chức tín dụng; quy định việc trả lãi đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc, tiền gửi vượt dự trữ bắt buộc của từng loại hình tổ chức tín dụng đối với từng loại tiền gửi.

C. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức tín dụng và từng loại tiền gửi tại tổ chức tín dụng; quy định việc trả lãi đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc.

D. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với từng loại hình tổ chức tín dụng; quy định việc trả lãi đối với tiền gửi dự trữ bắt buộc, tiền gửi vượt dự trữ bắt buộc của từng loại hình tổ chức tín dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: “Hoạt động ngoại hối” là:

A. Hoạt động của người cư trú trong các giao dịch vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam và các giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.

B. Hoạt động của người không cư trú trong các giao dịch vãng lai, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam, hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.

C. Hoạt động của người cư trú trong các giao dịch vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam, hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.

D. Hoạt động của người cư trú, người không cư trú trong các giao dịch vãng lai, giao dịch vốn, sử dụng ngoại hối trên lãnh thổ Việt Nam, hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối và các giao dịch khác liên quan đến ngoại hối.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật ngân hàng - Phần 8
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên