Câu hỏi: Thời hạn giao hàng: (Shipment/Delivery): là thời hạn mà người bán phải hoàn thành nghĩa vụ giao hàng. Có 3 kiểu quy định thời hạn giao hàng trong buôn bán quốc tế
A. Thời hạn giao hàng có định kỳ, thời hạn giao hàng không định kỳ, thời hạn giao hàng ngay
B. Thời hạn giao hàng ngay, thời hạn giao hàng bằng một khoảng thời gian, hoặc 1 ngày được coi là ngày cuối cùng của thời hạn giao hàng
C. Giao nhanh, giao ngay lập tức, giao càng sớm càng tốt
D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Trả …: Người nhập khẩu trả tiền trong thời gian hợp lý cho phép người mua xem xét chứng từ giao hàng của người xuất khẩu
A. Trước
B. Sau
C. Ngay
D. Cả 3 đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: DEQ - Delivered Ex Quay (...named port of Destination)-Giao tại cầu tàu (...cảng đến qui định) theo INCOTERMS 2000 thì người bán giao hàng khi hàng ... được đặt dưới sự định đoạt của người mua trên cầu cảng đến qui định:
A. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu
B. Đã làm thủ tục thông quan nhập khẩu
C. Chưa làm thủ tục thông xuất nhập khẩu
D. Cả 3 đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: DDU-Delivered Duty Unpaid (...named place of Destination)-Giao hàng chưa nộp thuế (...nơi đến qui định) theo INCOTERMS 2000 thì người bán phải chịu rủi ro, phí tổn để thuê phương tiện chở hàng tới nơi quy định để giao cho người mua, người bán ...
A. Đã làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến
B. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá được dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến
C. Chưa làm thủ tục thông quan nhập khẩu và hàng hoá cũng chưa dỡ khỏi phương tiện vận tải chở đến
D. Cả 3 đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Quy định về hồ sơ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu là phải nộp cho hải quan các chứng từ sau:
A. Tờ khai hải quan gồm 2 bản chính
B. Tùy trường hợp có thể bổ sung thêm các loại chứng từ khác
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Quy định về hồ sơ làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa … là phải nộp cho hải quan các chứng từ sau: Tờ khai hải quan gồm 2 bản chính. Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý :01 bản sao. Hóa đơn thương mại: 1 bản chính,1 bản sao. Vận tải đơn:01 bản sao chụp từ bản gốc hợac bản chính của bản vận tải đơn. Tùy trường hợp có thể bổ sung thêm các loại chứng từ khác…
A. Nhập khẩu
B. Xuất khẩu
C. Tạm nhập, tái xuất khẩu
D. Tạm xuất tái nhập khẩu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: CIF, FIO – CIF free in and out – trong cước vận tải chưa có phí xếp dỡ hàng, người bán:
A. Không chịu trách nhiệm và chi phí cho việc bốc hàng hóa lên tàu
B. Chịu chi phí bốc hàng lên, còn phí dỡ hàng người mua phải chịu
C. Chịu trách nhiệm và chi phí cho việc dỡ hàng hóa lên bờ
D. Cả 3 đều đúng
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 5
- 75 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu có đáp án
- 3.1K
- 361
- 25
-
63 người đang thi
- 1.5K
- 186
- 25
-
22 người đang thi
- 1.0K
- 110
- 25
-
71 người đang thi
- 963
- 98
- 25
-
86 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận