Câu hỏi: Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng chuyển giao công nghệ?

127 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Sau 1 tháng kể từ khi ký kết hợp đồng.Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

B. Theo quy định của luật chuyển giao công nghệ,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

C. Do các bên tự thỏa thuận,nếu không thỏa thuận được thì lấy thời điểm bên sau cùng hoàn tất thủ tục ký hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

D. Tùy các bên thỏa thuận và gho rõ trong hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giap chỉ có hiệu lực sau khi được sự đồng ý của bộ khoa học và công nghệ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nghĩa vụ của bên giao công nghệ?

A. ảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị quyền của bên thứ ba hạn chế; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại cho bên nhận công nghệ do bên thứ ba vi phạm hợp đồng

B. Bảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị quyền của bên thứ ba hạn chế; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại nếu gây ra; giữ bí mật trong quá trình đàm phán và ký kết hợp đồng

C. Bảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị quyền của bên thứ ba hạn chế; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại cho bên nhận công nghệ do bên thứ ba vi phạm hợp đồng; giữ bí mật trong quá trình đàm phán và kí kết hợp đồng.

D. Bảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị hạn chế quyền; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại cho bên nhận công nghệ do bên thứ ba vi phạm hợp đồng; giữ bí mật trong quá trình đàm phán và kí kết hợp đồng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo luật chuyển giao công nghệ, hướng hạn chế chuyển giao công nghệ gồm:

A. Một số ngành công nghệ nhằm mục đích bảo vệ lợi ích quốc gia; bảo vệ sức khỏe cộng đồng; bảo vệ giá trị văn hóa dân tộc; bảo vệ động vật, thực vật quý hiếm và thực hiện các điều ước quốc tế mà VN là thành viên

B. Tất cả công nghệ nhằm mục đích bảo vệ lợi ích quốc gia; bảo vệ sức khỏe; bảo vệ giá trị văn hóa dân tộc; bảo vệ động vật, thực vật, tài nguyên, môi trường và thực hiện các điều ước quốc tế mà VN đã kí kết

C. Một số công nghệ nhằm mục đích bảo vệ lợi ích quốc phòng, an ninh; bảo vệ lợi ích sức khỏe con người; bảo vệ giá trị văn hóa dân tộc; bảo vệ động vật, thực vật, tài nguyên, môi trường

D. Một số công nghệ nhằm bảo vệ lợi ích quốc gia; Sức khỏe con người; giá trị văn hóa dân tộc; động vật, thực vật, tài nguyên, môi trường và thực hiện các điều ước quốc tế mà VN là thành viên

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Dịch vụ chuyển giao công nghệ bao gồm:

A. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ

B. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; dánh giá, định giá, kiểm tra công nghệ

C. Môi giới, tư vấn chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ

D. Môi giới, tư vấn, ký hợp đồng chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hình thức chuyển giao công nghệ gồm:

A. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư với nước ngoài; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ

B. Hợp đồng chuyển giao công nghệ; phần hợp đồng trong dự án đấu thầu, đấu giá; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật

C. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư; hợp đồng nhượng quyền thương mại; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hợp đồng mua bán máy móc, thiết bị kèm theo chuyển giao công nghệ; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật

D. Hợp đồng chuyển giao công nghệ độc lập; phần hợp đồng trong dự án đầu tư quốc tế; hợp đồng nhượng quyền sở hữu trí tuệ; hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; hình thức chuyển giao công nghệ theo qui định khác của pháp luật

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Giá cả trong hợp đồng chuyển gia công nghệ?

A. Theo giá quốc tế

B. Theo giá cả nhà nước

C. Do các bên tự thỏa thuận trong hợp đồng

D. Theo mặt bằng giá chung

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Luật cạnh tranh hiện hành nước ta quy định những nội dung gì?

A. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh, biện pháp xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh

B. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, tố tụng cạnh tranh, biện pháp xử phạt vi phạm pháp luật cạnh tranh

C. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh, tố tụng cạnh tranh, biện pháp xử phạt các vi phạm pháp luật cạnh tranh

D. Hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh hợp pháp, hành vi cạnh tranh không hợp pháp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên