Câu hỏi: Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng chuyển giao công nghệ?

139 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Sau 1 tháng kể từ khi ký kết hợp đồng.Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

B. Theo quy định của luật chuyển giao công nghệ,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

C. Do các bên tự thỏa thuận,nếu không thỏa thuận được thì lấy thời điểm bên sau cùng hoàn tất thủ tục ký hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

D. Tùy các bên thỏa thuận và gho rõ trong hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giap chỉ có hiệu lực sau khi được sự đồng ý của bộ khoa học và công nghệ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung hợp đồng chuyển giao công nghệ?

A. Có thể thỏa thuận những nội dung: Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ; đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản phẩm do công nghệ tạo ra; phương thức chuyển giao; quyền, nghĩa vụ của các bên; giá, phương thức thanh toán; kế hoạch, tiến độ, địa điểm chuyển giao công nghệ và các điều khoản khác

B. Gồm những nội dung sau: Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ; đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản phẩm do công nghệ tạo ra; phương thức chuyển giao; quyền, nghĩa vụ của các bên; giá, phương thức thanh toán; địa điểm chuyển giao công nghệ

C. Có thể thỏa thuận những nội dung: Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ; đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản phẩm do công nghệ tạo ra; phương thức chuyển giao; quyền, nghĩa vụ của các bên; giá cả, phương thức thanh toán

D. Phải có những nội dung sau: Tên hợp đồng chuyển giao công nghệ; đối tượng công nghệ được chuyển giao, sản phẩm do công nghệ tạo ra; phương thức chuyển giao; quyền, nghĩa vụ của các bên; giá cả, phương thức thanh toán; kế hoạch, tiến độ, địa điểm chuyển giao công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguyên tắc giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ?

A. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc bằng miệng. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ

B. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc hình thức khác có giá trị tương đương văn bản. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ, Bộ luật dân sự

C. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc bằng bất kì hình thức nào mà các bên thỏa thuận. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ, Bộ luật dân sự, Luật thương mại và các qui định pháp luật khác có liên quan

D. Giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng văn bản hoặc hình thức khác có giá trị tương đương văn bản. Hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện và giao kết theo qui định của Luật chuyển giao công nghệ, Bộ luật dân sự, Luật thương mại và các qui định pháp luật khác có liên quan

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Theo luật cạnh tranh hiện hành, thị trường địa lý liên quan là gì?

A. Là một vùng lãnh thổ nhất dịnh trong đó có những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau

B. Là một khu vực địa lý nhất định trong đó có những hàng hóa có thể thay thế cho nhau

C. Là một khu vực địa lý cụ thể trong đó có những hàng hóa, dịch vụ có thể thay thế cho nhau với các điều kiện cạnh tranh tương tự và có sự khác biệt đáng kể với các khu vực lân cận

D. Là một khu vực địa lý trong đó có những hàng hóa có thể thay thế cho nhau với các điều kiện tương tự với các khu vực lân cận

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Giá cả trong hợp đồng chuyển gia công nghệ?

A. Theo giá quốc tế

B. Theo giá cả nhà nước

C. Do các bên tự thỏa thuận trong hợp đồng

D. Theo mặt bằng giá chung

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ thuộc danh mục bị hạn chế?

A. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Cục sở hữu trí tuệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

B. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

C. Đơn đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ theo mẫu định sẵn của Bộ chuyển ngành; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

D. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Bộ khoa học và công nghệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo luật chuyển giao công nghệ, công nghệ cấm chuyển giao gồm:

A. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo đảm sức khỏe con người, bảo vệ tài nguyên môi trường

B. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo đảm sức khỏe con người, bảo vệ tài nguyên môi trường; công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến sự phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội; công nghệ thuộc danh mục bí mật nhà nước

C. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động; công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến sự phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội

D. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn thực phẩm, bảo đảm sức khỏe con người, bảo vệ tài nguyên và môi trường; công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến sự phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên