Câu hỏi: Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng chuyển giao công nghệ?

140 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Sau 1 tháng kể từ khi ký kết hợp đồng.Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

B. Theo quy định của luật chuyển giao công nghệ,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

C. Do các bên tự thỏa thuận,nếu không thỏa thuận được thì lấy thời điểm bên sau cùng hoàn tất thủ tục ký hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao chỉ có hiệu lực sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép chuyển giao công nghệ

D. Tùy các bên thỏa thuận và gho rõ trong hợp đồng,Hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc danh mục công nghệ hạn chế chuyển giap chỉ có hiệu lực sau khi được sự đồng ý của bộ khoa học và công nghệ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Dịch vụ chuyển giao công nghệ bao gồm:

A. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ

B. Môi giới, tư vấn, xúc tiến chuyển giao công nghệ; dánh giá, định giá, kiểm tra công nghệ

C. Môi giới, tư vấn chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ

D. Môi giới, tư vấn, ký hợp đồng chuyển giao công nghệ; đánh giá, định giá, giám định công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Theo luật chuyển giao công nghệ, công nghệ cấm chuyển giao gồm:

A. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo đảm sức khỏe con người, bảo vệ tài nguyên môi trường

B. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động, bảo đảm sức khỏe con người, bảo vệ tài nguyên môi trường; công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến sự phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội; công nghệ thuộc danh mục bí mật nhà nước

C. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn lao động, vệ sinh lao động; công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến sự phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội

D. Công nghệ không đáp ứng các qui định của pháp luật về an toàn thực phẩm, bảo đảm sức khỏe con người, bảo vệ tài nguyên và môi trường; công nghệ tạo ra sản phẩm gây hậu quả xấu đến sự phát triển kinh tế-xã hội, an ninh quốc phòng, trật tự, an toàn xã hội

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nghĩa vụ của bên giao công nghệ?

A. ảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị quyền của bên thứ ba hạn chế; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại cho bên nhận công nghệ do bên thứ ba vi phạm hợp đồng

B. Bảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị quyền của bên thứ ba hạn chế; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại nếu gây ra; giữ bí mật trong quá trình đàm phán và ký kết hợp đồng

C. Bảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị quyền của bên thứ ba hạn chế; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại cho bên nhận công nghệ do bên thứ ba vi phạm hợp đồng; giữ bí mật trong quá trình đàm phán và kí kết hợp đồng.

D. Bảo đảm chuyển giao công nghệ là hợp pháp và không bị hạn chế quyền; thực hiện đúng hợp đồng; bồi thường thiệt hại cho bên nhận công nghệ do bên thứ ba vi phạm hợp đồng; giữ bí mật trong quá trình đàm phán và kí kết hợp đồng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nội dung hồ sơ đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ thuộc danh mục bị hạn chế?

A. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Cục sở hữu trí tuệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

B. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

C. Đơn đề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghệ theo mẫu định sẵn của Bộ chuyển ngành; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

D. Đơn dề nghị cấp giấy phép chuyển giao công nghê; văn bản chấp thuận chuyển giao công nghệ của Bộ khoa học và công nghệ; văn bản về tư cách pháp lý của các bên trong hợp đồng chuyển giao công nghệ; bản gốc hoặc bản sao hợp đồng chuyển giao công nghệ; Danh mục tài liệu công nghệ, thiết bị công nghệ ( nếu có ) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Giá cả trong hợp đồng chuyển gia công nghệ?

A. Theo giá quốc tế

B. Theo giá cả nhà nước

C. Do các bên tự thỏa thuận trong hợp đồng

D. Theo mặt bằng giá chung

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động chuyển giao công nghệ?

A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( bộ khoa học và công nghệ, sở khoa học và công nghệ…), trọng tài

B. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( bộ khoa học và công nghệ, sở khoa học và công nghệ…), Tòa án

C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( bộ khoa học và công nghệ, sở khoa học và công nghệ, công an

D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ( bộ khoa học và công nghệ, sở khoa học và công nghệ, ủy ban nhân dân các cấp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên