Câu hỏi: Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm bao gồm:

159 Lượt xem
30/08/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại

B. Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút

C. Thiệt hại khác do luật định

D. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại; Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút và các thiệt hại khác do luật định.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố nào sau đây không phải là căn cứ để xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại:

A. Thiệt hại về tài sản

B. Hành vi trái pháp luật

C. Thiệt hại về tinh thần

D. Lỗi của người gây thiệt hại

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Việc xác định giá thuê tài sản theo thỏa thuận của các bên là:

A. Theo tổ chức định giá

B. Theo thỏa thuận của các bên

C. Theo ý chí của bên cho thuê

D. Theo giá thị trường tại địa điểm và thời điểm giao kết hợp đồng thuê

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Người của pháp nhân đang thực hiện công việc do pháp nhân giao cho thì gây thiệt hại thì người này phải trực tiếp bồi thường cho người bị thiệt hại hay không?

A. Có vì người này gây ra thiệt hại

B. Theo thỏa thuận của hai bên

C. Bồi thường một phần cho người bị hại, phần còn lại do pháp nhân bồi thường

D. Không, vì pháp nhân thay mặt cho người của mình gây ra thiệt hại khi thực hiện nhiệm vụ được giao.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Những trường hợp nào người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại:

A. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại.

B. Thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

C. Người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ có lỗi vô ‎ý.

D. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại; thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Người có nghĩa vụ thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho là:

A. Bên tặng cho

B. Người thứ ba có liên quan

C. Bên tặng cho và bên thứ ba có liên quan

D. Không có quy định trong luật

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ:

A. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật đất đai

B. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật kinh doanh bất động sản

C. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật nhà ở

D. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật dân sự.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 5
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên