Câu hỏi: Theo Luật giáo dục 2019. Khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông là?

59 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của một nghề.

B. Kiến thức, kỹ năng cơ bản, cốt lõi trong chương trình giáo dục trung học phổ thông mà người học phải tích lũy để có thể tiếp tục học trình độ giáo dục nghề nghiệp cao hơn.

C. Đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức, kỹ năng và kết quả học tập đã tích lũy được trong một khoảng thời gian nhất định.

D. Hình thức tổ chức quá trình giáo dục, đào tạo theo năm học.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo Luật Giáo dục 2019. Giáo dục phổ thông gồm?

A. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông

B. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông và bổ túc văn hoá

C. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở

D. Giáo dục tiểu học, giáo dục trung học cơ sở và giáo dục trung học phổ thông và giáo dục thường xuyên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Theo Luật giáo dục 2019. Đối tượng kiểm định chất lượng giáo dục?

A. Tất cả các phương án

B. Cơ sở giáo dục

C. Chương trình đào tạo các trình độ đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

D. Cơ sở giáo dục đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Theo Luật giáo dục 2019. Niên chế là?

A. Đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức, kỹ năng và kết quả học tập đã tích lũy được trong một khoảng thời gian nhất định.

B. Hình thức tổ chức quá trình giáo dục, đào tạo theo năm học.

C. Đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của một nghề.

D. Kiến thức, kỹ năng cơ bản, cốt lõi trong chương trình giáo dục trung học phổ thông mà người học phải tích lũy để có thể tiếp tục học trình độ giáo dục nghề nghiệp cao hơn.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Theo Luật Giáo dục 2019. Giáo dục nghề nghiệp đào tạo trình độ?

A. Đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, đại học và thạc sỹ, tiến sỹ

B. Đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, đại học và thạc sỹ

C. Đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác

D. Đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và đại học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Theo Luật giáo dục 2019. Mô-đun là?

A. Đơn vị dùng để đo lường khối lượng kiến thức, kỹ năng và kết quả học tập đã tích lũy được trong một khoảng thời gian nhất định.

B.  Hình thức tổ chức quá trình giáo dục, đào tạo theo năm học.

C. Kiến thức, kỹ năng cơ bản, cốt lõi trong chương trình giáo dục trung học phổ thông mà người học phải tích lũy để có thể tiếp tục học trình độ giáo dục nghề nghiệp cao hơn.

D. Đơn vị học tập được tích hợp giữa kiến thức, kỹ năng và thái độ một cách hoàn chỉnh nhằm giúp cho người học có năng lực thực hiện trọn vẹn một hoặc một số công việc của một nghề.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Theo Luật giáo dục 2019. Xác định phương án đúng về Nội dung quản lý nhà nước về kiểm định chất lượng giáo dục?

A. Quản lý hoạt động kiểm định chương trình đào tạo và kiểm định cơ sở giáo dục; Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện quy định về kiểm định chất lượng giáo dục

B. Tất cả các phương án đều đúng

C. Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân và cơ sở giáo dục thực hiện đánh giá, kiểm định chất lượng giáo dục

D. Ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục; quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục ở từng cấp học, trình độ đào tạo; nguyên tắc hoạt động, điều kiện và tiêu chuẩn của tổ chức, cá nhân hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục; cấp phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục; cấp, thu hồi giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 9
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên