Câu hỏi: Theo luật cạnh tranh hiện hành, khi nào thì doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường?

176 Lượt xem
30/08/2021
4.0 7 Đánh giá

A. Khi doanh nghiệp có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan

B. Khi doanh nghiệp có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể

C. Khi doanh nghiệp có thị phần lớn trên thị trường liên quan hoặc có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể

D. Khi doanh nghiệp có thị phần từ 30% trở lên trên thị trường liên quan hoặc có khả năng gây hạn chế cạnh tranh một cách đáng kể

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bốn doanh nghiệp được coi có vị trí thông slinhx thị trường nếu có:

A. Tổng thị phần từ 75% trở lên, cùng nhau hành động về hoạt động cạnh tranh

B. Tổng thị phần từ 75% trở lên, cùng nhau hoạt động về gây hạn chế cạnh tranh

C. Tổng thị phần từ 75% trở lên trên thị trường liên quan và cùng hành động nhằm gây hạn chế cạnh tranh

D. Tổng thị phần từ 75% trở lên và cùng nhau có những hoạt động cnahj tranh không lành mạnh.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hai doanh nghiệp được coi có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có:

A. Tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan và cùng hành động nhằm gây hạn chế cạnh tranh

B. Tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan và cùng hành động nhằm thực hiện những hành vi cạnh tranh không lành mạnh

C. Tổng thị phần từ 50% trở lên và cùng hành động cạnh tranh ở mọi lĩnh vực

D. Tổng thị phần từ 50% trở lên và cùng hoạt động thực hiện cạnh tranh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ba doanh nghiệp được coi là có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có:

A. Tổng thị phần từ 65% trở lên và cùng hành động nhằm chiếm lĩnh thị trường

B. Tổng thị phần từ 65% trở lên trên thị trường liên quan và cùng hành động nhằm gây hạn chế cạnh tranh

C. Tổng thị phần từ 65% trở lên và cùng hành động cạnh tranh ở mọi lĩnh vực

D. Tổng thị phần từ 65% trở lên và cùng hành động thực hiện cạnh tranh

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Theo luật cạnh tranh hiện hành, cơ quan quản lý nhà nước không được thực hiện những hành vi nào để cản trở cạnh tranh trên thị trường?

A. Buộc doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức, cá nhân phải mua, bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp được cơ quan này chỉ định, trừ hàng hóa, dịch vụ thuộc lĩnh vực độc quyền nhà nước hoặc trong trường hợp khẩn cấp theo quy định của pháp luật

B. Phân biệt đối xử giữa các doanh nghiệp; Ép buộc các hiệp hội ngành nghề hoặc cá doanh nghiệp liên kết với nhau nhằm loại trừ, hạn chế, cản trở các doanh nghiệp khác cạnh tranh trên thị trường

C. Các hành vi khác cản trở hoạt động kinh doanh hợp pháp của doanh nghiệp

D. Tất cả các hành vi được nêu tại phương án trả lời A,B và C nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Theo luật cạnh tranh hiện hành, tổ chức, cá nhân kinh doanh được cạnh tranh như thế nào?

A. Được tự do cạnh tranh trong khuôn khổ pháp luật. Nhà nước bảo hộ quyền cạnh tranh hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong kinh doanh

B. Được cạnh tranh trong khuôn khổ pháp luật. Nhà nước xem xét để bảo hộ quyền cạnh tranh hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong kinh doanh

C. Được tự do cạnh tranh. Nhà nước bảo hộ quyền cạnh tranh hợp pháp của tổ chức, cá nhân trong kinh doanh tùy từng trường hợp cụ thể

D. Được cạnh tranh theo quy định của pháp luật. Việc bảo hộ quyền cạnh tranh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo luật cạnh tranh hiện hành, những trường hợp tập trung kinh tế nào thì có thể được xem xét miễn trừ khỏi quy định cấm?

A. Trường hợp một hoặc nhiều bên tham gia tập trung kinh tế đang trong nguy cơ bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng phá sản

B. Việc tập trung kinh tế có tác dụng mở rộng xuất khẩu hoặc góp phàn phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ

C. Trường hợp doanh nghiệp sau khi thực hiện tập trung kinh tế vẫn thuộc loại doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của pháp luật

D. Tất cả các trường hợp nêu tại phương án A,B và C nói trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 10
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên