Câu hỏi: Theo luật cạnh tranh hiện hành, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hóa, dịch vụ bao gồm:
A. Giá thành sản xuất sản phẩm , dịch vụ; CHi phí lưu thông đưa hàng hóa, dịch vụ đến người tiêu dùng
B. Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ; giá mua hàng hóa; chi phí lưu thông đưa hàng hóa, dịch vụ đến người tiêu dùng
C. Giá thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ; giá mua hàng hóa
D. Giá mua hàng hóa; chi phí lưu thông đưa hàng hóa, dịch vụ đến người tiêu dùng
Câu 1: Theo luật cạnh tranh Việt Nam, hợp nhất doanh nghiệp là gì?
A. Là việc cá doanh nghiệp tự nguyện hợp nhất với nhau để lập một doanh nghiệp mới; Các doanh nghiệp tự nguyện hợp nhất chấm dứt sự tồn tại
B. Là việc hai hoặc nhiều doanh nghiệp chuyển tài bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình đẻ hình thành một doanh nghiệp mới, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các doanh nghiệp bị hợp nhất
C. Là việc hai hoặc nhiều doanh nghiệp hợp nhất với nhau về tất cả các mặt để thành lập một doanh nghiệp mới
D. Là việc các doanh nghiệp chuyển toàn bộ tài sản và lợi ích hợp pháp của mình để lập một doanh nghiệp mới và chấm dứt sự tồn tại của doanh nghiệp cũ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo luật cạnh tranh hiện hành, những trường hợp tập trung kinh tế nào thì có thể được xem xét miễn trừ khỏi quy định cấm?
A. Trường hợp một hoặc nhiều bên tham gia tập trung kinh tế đang trong nguy cơ bị giải thể hoặc lâm vào tình trạng phá sản
B. Việc tập trung kinh tế có tác dụng mở rộng xuất khẩu hoặc góp phàn phát triển kinh tế - xã hội, tiến bộ kỹ thuật, công nghệ
C. Trường hợp doanh nghiệp sau khi thực hiện tập trung kinh tế vẫn thuộc loại doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định của pháp luật
D. Tất cả các trường hợp nêu tại phương án A,B và C nói trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo luật cạnh tranh hiện hành, tập trung kinh tế là gì?
A. Là hành vi của doanh nghiệp bao gồm: Sáp nhật doanh nghiệp; hợp nhất doanh nghiệp; mua lại doanh nghiệp; Liên doanh giữa các doanh nghiệp; các hành vi tập trung kinh tế khác theo quy định của pháp luật
B. Là hành vi của doanh nghiệp bao gồm: Sáp nhật doanh nghiệp; hợp nhất doanh nghiệp; mua lại doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
C. Là hành vi của doanh nghiệp bao gồm: Sáp nhật doanh nghiệp; hợp nhất doanh nghiệp; Liên doanh giữa các doanh nghiệp theo quy định của pháp luật
D. Là hành vi của doanh nghiệp bao gồm: Sáp nhật doanh nghiệp; hợp nhất doanh nghiệp; Liên doanh giữa các doanh nghiệp; các hành vi tập trung kinh tế khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo luật cạnh tranh hiện hành, hành vi hạn chế cạnh tranh là gì?
A. Là hành vi của doanh nghiệp làm giảm, sai lệch, cản trở cạnh tranh trên thị trường, bao gồm hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền và tập trung kinh tế
B. Là hành vi của doanh nghiệp làm giảm, cản trở các doanh nghiệp khác dùng thủ đoạn trong vị trí ưu thế của mình để giữ đọc quyền
C. Là hành vi của một số doanh nghiệp thỏa thuận với nhau để hạn chế các doanh nghiệp khác
D. Là hành vi của doanh nghiệp gây cản trở cạnh trạnh trên thị trường, bao gồm hành vi thỏa thuận hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Bốn doanh nghiệp được coi có vị trí thông slinhx thị trường nếu có:
A. Tổng thị phần từ 75% trở lên, cùng nhau hành động về hoạt động cạnh tranh
B. Tổng thị phần từ 75% trở lên, cùng nhau hoạt động về gây hạn chế cạnh tranh
C. Tổng thị phần từ 75% trở lên trên thị trường liên quan và cùng hành động nhằm gây hạn chế cạnh tranh
D. Tổng thị phần từ 75% trở lên và cùng nhau có những hoạt động cnahj tranh không lành mạnh.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Hai doanh nghiệp được coi có vị trí thống lĩnh thị trường nếu có:
A. Tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan và cùng hành động nhằm gây hạn chế cạnh tranh
B. Tổng thị phần từ 50% trở lên trên thị trường liên quan và cùng hành động nhằm thực hiện những hành vi cạnh tranh không lành mạnh
C. Tổng thị phần từ 50% trở lên và cùng hành động cạnh tranh ở mọi lĩnh vực
D. Tổng thị phần từ 50% trở lên và cùng hoạt động thực hiện cạnh tranh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 10
- 0 Lượt thi
- 35 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế có đáp án
- 410
- 0
- 30
-
74 người đang thi
- 230
- 0
- 30
-
52 người đang thi
- 231
- 0
- 30
-
24 người đang thi
- 248
- 0
- 30
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận