Câu hỏi: Theo điều 33 Luật giáo dục 2005 Trung cấp chuyên nghiệp nhằm đào tạo con người:
A. Lao động có kiến thức, kĩ năng thực hành cơ bản của 1 nghề, có khả năng làm việc độc lập và có tính sáng tạo, ứng dụng công nghệ vào công việc
B. Lao động có kiến thức, kĩ năng nghề nghiệp ở các trình độ khác nhau, có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp
C. Lao động có ý thức kỉ luật, tác phong công nghiệp, có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm
D. Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 1: Theo điều 32 Luật giáo dục 2005. Đối với người có bằng tốt nghiệp THPT thì việc học trung cấp chuyên nghiệp được thực hiện từ:
A. từ 3 đến 4 năm học
B. từ 1 đến 2 năm học
C. từ 2 đến 3 năm học
D. từ 2 đến 4 năm học
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Học sinh học hết chương trình dạy nghề trình độ trung cấp thì được:
A. Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp cấp chứng chỉ nghề.
B. Hiệu trưởng nhà trường cấp bằng tốt nghiệp trung cấp nghề.
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp bằng nghề.
D. Cả 3 đều sai.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ; trường Tiểu học hạng I có 1 Hiệu trưởng và số Phó Hiệu trưởng là:
A. Không quá ba
B. Không quá bốn
C. Không quá hai
D. Một
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định tại Thông tư số 35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 của liên Bộ, trường Tiểu học ở miền núi, vùng sâu, hải đảo được xếp hạng III là trường có:
A. Dưới 18 lớp
B. Dưới 10 lớp
C. Dưới 12 lớp
D. Dưới 15 lớp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Điền từ vào chỗ trống được sửndụng trong điều 97 Luật Giáo dục năm 2005: “Hỗ trợ về cho sự nghiệp phát triển giáo dục theo khả năng của mình”
A. Tài lực, vật lực
B. Tinh thần
C. Chủ trương, đường lối
D. Cơ sở vật chất
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo điều 36 Luật giáo dục 2005. Cơ sở giáo dục nghề nghiệp bao gồm mấy cơ sở?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục - Phần 5
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật giáo dục có đáp án
- 364
- 6
- 30
-
57 người đang thi
- 284
- 1
- 30
-
84 người đang thi
- 238
- 2
- 30
-
39 người đang thi
- 226
- 1
- 30
-
76 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận