Câu hỏi: Theo chính sách tín dụng của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín quy định thời gian còn lại kể từ ngày sản xuất tính đến ngày cầm cố đối với tài sản đảm bảo là các phương tiện vận chuyển được Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín chấp nhận là:
A. Dưới 2 năm đối với xe con, dưới 8 năm đối với xe khách và dưới 10 năm đối với xe tải xe chuyên dùng.
B. Dưới 5 năm đối với xe con, dưới 10 năm đối với xe khách và dưới 12 năm đối với xe tải xe chuyên dùng.
C. Dưới 5 năm đối với xe con, dưới 8 năm đối với xe khách và dưới 10 năm đối với xe tải xe chuyên dùng
D. Dưới 3 năm đối với xe con, dưới 5 năm đối với xe khách và dưới 8 năm đối với xe tải xe chuyên dùng.
Câu 1: Vốn lưu động thường xuyên của một doanh nghiệp vào một thời điểm bằng:
A. Tài sản lưu động - nợ ngắn hạn
B. Tổng tài sản - TSCĐ và đầu tư dài hạn – nợ ngắn hạn
C. Vốn chủ sở hữu + nợ dài hạn – TSCĐ và đầu tư dài hạn
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hiện nay, Ngân hàng chấp nhận các Sổ (Thẻ) tiền gởi tiết kiệm được phát hành bởi các Ngân hàng nào sau đây làm tài sản đảm bảo tiền vay:
A. Ngân hàng Phương Đông
B. Ngân hàng Đông Nam Á.
C. Ngân hàng Quân Đội.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Khi thẩm định hồ sơ vay, nhân viên tín dụng quan tâm đến điều kiện nào sau đây của khách hàng:
A. Phương án kinh doanh khả thi. Năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự.
B. Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. Tài sản thế chấp đúng theo quy định Ngân hàng.
C. Khả năng tài chính bảo đảm trả nợ đúng cam kết
D. Các câu trên đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo quy định hiện nay, thủ tục đảm bảo tiền vay đối với cho vay chứng minh năng lực tài chính là:
A. Thực hiện công chứng, đăng ký giao dịch đảm bảo
B. Thực hiện ký hợp đồng thế chấp tại ngân hàng, không công chứng, đăng ký giao dịch đảm bảo.
C. Chỉ thực hiện đăng ký giao dịch đảm bảo, không cần công chứng.
D. Chỉ thực hiện công chứng, không cần đăng ký giao dịch đảm bảo.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hồ sơ giải ngân đối với khoản vay có TSĐB của khách hàng bao gồm:
A. Giấy đề nghị vay vốn, HĐTD, HĐ ĐBTV đã được công chứng.
B. Phương án vay vốn, hồ sơ pháp lý của khách hàng, tờ trình của NVTĐ đã được duyệt, giấy cam kết thế chấp nhà (nếu có), đơn xin xác nhận tình trạng nhà đất.
C. Cả câu a và b + bản chính TSĐB + hồ sơ sử dụng vốn vay và chứng từ thanh toán liên quan.
D. Cả câu a và b
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong trường hợp hồ sơ thuộc mức phán quyết cấp tín dụng của mình, cấp nào sau đây được quyền quyết định tỷ lệ cho vay/giá trị tài sản thế chấp vượt tỷ lệ theo qui định:
A. Hội đồng tín dụng của NH.
B. Giám đốc chi nhánh.
C. Ban tín dụng chi nhánh.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 19
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận