Câu hỏi:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào dưới đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Định An
B. Sông Ba (Đà Rằng)
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn
Câu 1: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đâu là nhóm các đô thị loại 2 của nước ta?
A. Nam Định, Vinh, Buôn Ma Thuột, Nha Trang, Biên Hoà
B. Vũng Tàu, Plây – cu, Buôn Ma Thuột, Đồng Hới, Thái Bình.
C. Thái Nguyên, Nam Định, Việt Trì, Hải Dương, Hội An
D. Biên Hoà, Mỹ Tho, Cần Thơ, Long Xuyên, Đà Lạt
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 – 2018
6184b74061bd7.png)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
6184b74061bd7.png)
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018.
B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
C. Giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 - 2018
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Hướng chuyên môn hoá của tuyến công nghiệp Đáp Cầu - Bắc Giang là?
A. vật liệu xây dựng, khai thác than và cơ khí
B. dệt may, xi măng và hoá chất
C. cơ khí và luyện kim
D. vật liệu xây dựng và phần hoá học
05/11/2021 9 Lượt xem
Câu 4: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là?
A. Nhật Bản và Đài Loan
B. Hoa Kì và Nhật Bản
C. Nhật Bản và Xingapo
D. Hoa Kì và Trung Quốc
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Trong phát triển các ngành công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ cần ưu tiên giải pháp nào dưới đây?
A. Thu hút nguồn lao động có chất lượng cao
B. Phòng chống và ứng phó tốt với các thiên tai bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Xây dựng vùng nguyên liệu khoáng sản và nông-lâm-thủy sản vững chắc
D. Phát triển cơ sở năng lượng (điện).
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 1989 | 1999 | 2009 | 2014 | 2019 |
Dân số (triệu người) | 64,4 | 76,3 | 86,0 | 90,7 | 96,2 |
Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên (%) | 2,1 | 1,51 | 1,06 | 1,08 | 0,9 |
(Nguồn: Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn
D. Miền
05/11/2021 9 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Cổ Loa
- 5 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.3K
- 236
- 40
-
23 người đang thi
- 858
- 78
- 40
-
44 người đang thi
- 711
- 51
- 40
-
65 người đang thi
- 984
- 16
- 40
-
24 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận