Câu hỏi:
Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt địa hình - B đi theo hướng nào sau đây?
A. Bắc - Nam.
B. Tây Nam - Đông Bắc.
C. Đông - Tây.
D. Đông Nam - Tây Bắc.
Câu 1: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có lượng mưa lớn tập trung từ tháng IX đến tháng XII?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt.
C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.
D. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Hà Giang
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA , GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
C. xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Theo atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tên khu kinh tế nào sau đây không thuộc Vùng đồng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Hà Tiên.
C. Đồng Tháp.
D. Mộc Bài.
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60% ?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk , Quảng Bình.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk.
C. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.
D. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm
B. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng.
C. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng.
D. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Bình Minh
- 19 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận