Câu hỏi:

Thế nào là hướng tiếp xúc?

395 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A.  Là sự vươn cao tranh ánh sáng với cây xung quanh.

B.  Là sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài

C.  Là phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.

D.  Là sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Auxin hoạt động như thế nào mà khi đặt cây nằm ngang, thì rễ cây hướng đất dương?

A.  Auxin tập trung ở mặt trên, ức chế các tế bào mặt trên sinh sản, làm rễ hướng đất.

B.  Auxin tập trung ở mặt trên, kích thích tế bào phân chia và lớn lên làm rễ uốn cong hướng tới đất.

C.  Do tác động của trọng lực, auxin buộc rễ cây phải hướng đất.

D.  Auxin có khối lượng rất nặng, chìm xuống mặt dưới của rễ, ức chế tế bào phân chia, làm rễ hướng xuống đất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hoocmon nào chi phối tính hướng sáng của cây?

A.  Auxin.

B.  Gibêrêlin.

C.  Etylen.

D.  Phitocrom

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi không có ánh sáng, cây non phát triển ra sao?

A.  Mọc vống lên và lá có màu vàng úa

B.  Mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ

C.  Mọc vống lên và lá có màu xanh

D.  Mọc bình thường và lá có màu vàng úa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là:

A.  Xảy ra nhanh, dễ nhận thấy

B.  Xảy ra chậm, khó nhận thấy.

C.  Xảy ra nhanh, khó nhận thấy.    

D.  Xảy ra chậm, dễ nhận thấy

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào?

A.  Chiếu sáng từ hai hướng.

B.  Chiếu sáng từ ba hướng.

C.  Chiếu sáng từ một hướng.

D.  Chiếu sáng từ nhiều hướng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hướng động là:

A.  Vận động của rễ hướng về lòng đất.

B.  Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến.

C.  Cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.

D.  Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích của môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm Sinh học 12 Bài 23 (có đáp án): Hướng động
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh