Câu hỏi: Thành sau (giới hạn sau) của khoang sau hầu là:
A. Mỏm trâm chũm và các cơ bám vào mỏm này
B. Lá trước sống mạc cổ
C. Mạc má hầu
D. Các cơ khít hầu
Câu 1: Ở bàn chân:
A. Cơ vùng gan chân chia làm 3 ô như ở gan tay nhưng xếp làm 4 lớp
B. Không có cơ đôi ngón cái và đối ngón út
C. Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân
D. Thần kinh gan chân ngoài có chức năng vận động cơ tương tự thần kinh giữa ô gan tay
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ:
A. Gan chân
B. Mu chân
C. Cạnh trong bàn chân
D. Cạnh ngoài bàn chân
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Diện nguyệt (của xương chậu):
A. Là mặt sụn che phủ toàn bộ ổ cối
B. Là phần mặt khớp của xương chậu ăn khớp với chỏm đùi của xương đùi
C. Là phần sụn lót ở đáy ổ cối
D. A và B đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với:
A. Khuyết mác ở đầu dưới xương
B. Diện khớp mác của xương chày
C. Xương sên
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn câu ĐÚNG:
A. Lợi được câu tạo chủ yếu bởi cơ, phủ bên trên là lớp niêm mạc
B. Thân răng là phần răng nằm trong huyệt răng
C. Công thức của bộ răng sữa là: 2/2 cửa + 1/1 nanh + 2/2 cối
D. Răng hàm trên có hai chân, răng hàm dưới có ba chân
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có thể bị sưng đau ở hạch:
A. Hạch sau tai
B. Hạch hàm dưới
C. Hạch dưới hàm
D. Hạch cảnh - hai thân
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 10
- 11 Lượt thi
- 45 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận