Câu hỏi:

Thằn lằn bị mất đuôi có thể mọc ra đuôi mới, đó là

186 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Kiểu sinh sản vô tính tái sinh.

B. Chỉ là sự tái sinh một bộ phận cơ thể.

C. Hình thức sinh sản phân mảnh.

D. Một kiểu của sự sinh trưởng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những hình thức sinh sản vô tính nào chỉ có ở động không xương sống ?

A. Phân đôi, nảy chồi.

B. Trinh sinh, phân đôi.

C. Trinh sinh, phân mảnh.

D. Phân mảnh, nảy chồi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở:

A. Phân bào giảm nhiễm

B. Phân bào nguyên nhiễm     

C. Phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm

D. Phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Kiểu sinh sản nào sau đây bao gồm các kiểu còn lại?

A. Phân đôi.

B. Phân mảnh.

C. Nảy chồi.

D. Sinh sản vô tính.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hạn chế của sinh sản vô tính là ?

A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng khác nhau trước điểu kiện môi trường thay đổi.

B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.

C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.

D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nguyên tắc của nhân bản vô tính là?

Chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới

A. Chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm SInh học 11 Bài 44 (có đáp án): Sinh sản vô tính ở động vật (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 35 Câu hỏi
  • Học sinh