Câu hỏi:
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Câu 1: Chức năng của tARN là:
A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, Ca
C. K, H, P, O, S
D. C, O, N, P, S
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (III) là:
A. prôtêin
B. ADN
C. ARN
D. axit amin
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)…. dưới sự xúc tác của….(IV)……
Số (I) là:
A. Các ribôxôm
B. Tế bào chất
C. Nhân tế bào
D. Màng tế bào
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?
A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C. tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 20 câu hỏi Trắc nghiệm ARN có đáp án
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận