Câu hỏi: Tân sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung ( CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:

134 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít

B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy

C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành

D. Có cầu sừng hay không

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lông nhau phì đại thoái hóa, tế bào nuôi không dị dạng là đặc trưng của bệnh:

A. Chửa trứng xâm nhập

B. Chửa ngoài dạ con

C. Chửa trứng lành tính

D. Ung thư tế bào nuôi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Chữa trứng ác tính có đặc điểm:

A. Có nhiều lông nhau phì đại

B. Kích thước tử cung nhỏ hơn bình thường

C. Lông nhau thoái hóa và các tế bào nuôi ác tính xâm nhập cơ tử cung

D. Các tế bào nuôi ác tính nằm trong lớp cơ tử cung, không có lông nhau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có đặc điểm sau:

A. Có kích thước rất lớn 40-50m

B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân

C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân

D. Là tế bào Hodgkin đặc trưng trong bệnh Hodgkin thể xơ nốt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tỷ lệ mắc bệnh chữa trứng lành ở vùng Đông Nam Á là:

A. 1/100 sản phụ mang thai

B. 1/ 200 sản phụ mang thai

C. 1/ 1000 sản phụ mang thai

D. 1/ 2000 sản phụ mang thai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Bệnh nguyên bào nuôi là bệnh xuất phát từ:

A. Lớp biểu mô của nội mạc thân tử cung

B. Lớp biểu mô lợp mặt trong của cổ tử cung

C. Lớp biểu mô có nhiệm vụ nuôi dưỡng và bảo vệ thai nhi

D. Lớp biểu mô lợp mặt ngoài của cổ tử cung

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tổn thương thấp tim thường gặp ở:

A. Van 2 lá và van động mạch chủ

B. Van 3 lá và van 2 lá 

C. Van động mạch chủ và van động mạch phổi

D. Van động mạch phổi và van 2 lá

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 28
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên