Câu hỏi:
Tách benzen ( = C) Tách benzen ( = C) ra khỏi nhau có thể dùng phương pháp
A. A. Chưng cất ở áp suất thấp
B. B. Chưng cất ở áp suất thường
C. Chiết bằng dung môi hexan
D. D. Chiết bằng dung môi etanol
Câu 1: Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thực hiện quá trình phân tích định tính C và H trong hợp chất hữu cơ theo hình bên. Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa dung dịch Ca(OH)2 là
A. A. Dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.
C. Có kết tủa đen xuất hiện.
D. D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:
A. A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên số chất tác dụng với Na là:
A. A. 4 chất
B. B. 2 chất
C. C. 3 chất
D. D. 1 chất
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho thí nghiệm như hình vẽ:
Thí nghiệm trên dùng để định tính nguyên tố nào có trong hợp chất hữu cơ?
A. A. Cacbon và oxi.
B. Cacbon và hiđro.
C. Cacbon.
D. hiđro và oxi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. A. CH2=CH-CH=CH2.
B. B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
D. D. CH2=CH-CH2-CH3.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Đại cương về Hóa học hữu cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu)
- 1 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận