Câu hỏi:

Sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng là biểu hiện đặc điểm nào của địa hình nước ta?

242 Lượt xem
30/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

C. Địa hình nước ta khá đa dạng.

D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết Đèo Ngang nằm giữa hai tỉnh nào sau đây?

A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.

B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.

C. Quảng Trị và Quảng Bình.

D. Thanh Hóa và Nghệ An.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điểm giống nhau chủ yếu nhất giữa địa hình bán bình nguyên và đồi là

A. Được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt các thềm phù sa cổ.

B. Có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.

C. Được nâng lên yếu trong vận động Tân kiến tạo.

D. Nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là

A. Vùng trung tâm có các dãy núi thấp với độ cao trung bình.

B. Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.

C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên đá vôi.

D. Có nhiều khối núi cao, đồ sộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác?

A. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.

B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.

C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở.

D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hai đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Mã-Chu và đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Mã-Chu và đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Cả và đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 (có đáp án) Bài tập đất nước nhiều đồi núi (Phần I)
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 38 Câu hỏi
  • Học sinh