Câu hỏi:
Theo nguồn gốc hình thành, địa hình khu vực đồng bằng nước ta gồm các loại
A. Đồng bằng ven biển và đồng bằng châu thổ.
B. Tam giác châu và đồng bằng ven biển.
C. Đồng bằng châu thổ và bán bình nguyên.
D. Đồng bằng ven biển và tam giác châu.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết Đèo Ngang nằm giữa hai tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng.
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình.
C. Quảng Trị và Quảng Bình.
D. Thanh Hóa và Nghệ An.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng là biểu hiện đặc điểm nào của địa hình nước ta?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. Địa hình nước ta khá đa dạng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế của nước ta vì
A. Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
B. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa.
D. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đặc điểm chung của vùng núi Đông Bắc không phải là
A. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ.
B. có 4 cánh cung lớn chụm lại ở Tam Đảo.
C. gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. giáp biên giới Việt - Trung là các khối núi đá vôi đồ sộ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Độ cao núi của Trường Sơn Bắc so với Trường Sơn Nam
A. Trường Sơn Bắc có địa hình núi cao hơn Trường Sơn Nam.
B. Trường sơn Bắc chủ yếu là núi thấp, trung bình; Trường Sơn Nam gồm khối núi cao đồ sộ.
C. Trường Sơn Bắc địa hình núi dưới 2000m, Trường Sơn Nam có đỉnh núi cao nhất trên 3000m.
D. Trường Sơn Nam có núi cao hơn Trường Sơn Bắc và cao nhất cả nước.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Dạng địa hình chiếm diện tích lớn nhất trên lãnh thổ nước ta là
A. Đồng bằng.
B. Đồi núi thấp.
C. Núi trung bình.
D. Núi cao.
30/11/2021 0 Lượt xem

- 3 Lượt thi
- 45 Phút
- 38 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Đặc điểm chung của tự nhiên
- 411
- 0
- 28
-
74 người đang thi
- 439
- 0
- 21
-
24 người đang thi
- 358
- 3
- 50
-
80 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận