Câu hỏi: Sự thay đổi về người cung ứng, về tiêu chuẩn nghề nghiệp, về phân phối các nguồn lực là:
A. Thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình
B. Thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước
C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ
D. Những biến đổi về kinh tế
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các ý sau đây:
A. Kế hoạch gồm trung hạn và ngắn hạn
B. Kế hoạch gồm trung hạn và dài hạn
C. Kế hoạch gồm trung hạn và ngắn hạn
D. Kế hoạch gồm trung hạn, ngắn hạn và dài hạn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đâu không phải là trở ngại của phương pháp “quyết định tuyến”
A. Không nhạy cảm với sai lầm khi đánh giá chi phí
B. Không hoàn toàn đảm bảo cho dù đó đó là phương pháp tốt nhất
C. Không cần được quyết định, chủ yếu là cung cấp cách giải quyết tốt với vấn đề đã được đặt ra
D. Xây dựng mô hính đòi hỏi thời gian từ 1-3 tháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Bước thứ 3 trong phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện là:
A. Dựa vào số liệu đã qua để xác định phần trăm nhu cầu
B. Dự đoán nhu cầu cho thời gian còn lại trong năm
C. Điều chỉnh kế hoạch sản xuất để đáp ứng nhu cầu đã xét lại
D. Lập ra nhiều kế hoạch khác nhau và xem xét tổng chi phí của chúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Các chiến lược sau chiến lược nào không là chiến lược thụ động:
A. Thay đổi mức tồn kho
B. Thay đổi nhân lực theo mức cầu
C. Thay đổi tốc độ sản xuất
D. Tác động đến nhu cầu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Phí tổn quản lý vật liệu không bao gồm?
A. Phí tổn vận chuyển đến
B. Phí tồn trữ
C. Phí mặt bằng
D. Phí tổn vận chuyển đi của vật liệu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phương pháp dựa vào số phần trăm đã thực hiện dùng để:
A. Đánh giá mức tăng giảm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
B. Đánh giá tỉ lệ phần trăm của kế hoạch sản phẩm cho các mùa tiếp theo
C. Đo lường sản phẩm đã bán ra theo mùa
D. Xác định số sản phẩm cho mùa tiếp theo
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 19
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 29 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 393
- 9
- 29
-
41 người đang thi
- 233
- 3
- 30
-
61 người đang thi
- 307
- 3
- 30
-
87 người đang thi
- 302
- 0
- 30
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận