Câu hỏi:
Ruồi giấm được xem là đối tượng thuận lợi cho việc nghiên cứu di truyền vì:
A. Dễ dàng được nuôi trong ống nghiệm.
B. Đẻ nhiều, vòng đời ngắn.
C. Số NST ít, dễ phát sinh biến dị.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 1: Ở ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so cới cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám, cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ
A. 4 xám, dài : 1 đen, cụt.
B. 3 xám, dài : 1 đen, cụt.
C. 2 xám, dài : 1 đen, cụt.
D. 1 xám, dài : 1 đen, cụt.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn?
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp, rất đa dạng và phong phú.
C. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới.
D. Làm hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Kết quả về mặt di truyền của liên kết gen là:
A. Làm tăng biến dị tổ hợp.
B. Làm phong phú, đa dạng ở sinh vật.
C. Làm hạn chế xuất hiện biến tổ hợp.
D. Làm tăng xuất hiện kiểu gen nhưng hạn chế kiểu hình.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hiện tượng di truyền liên kết đó được….(I)…. Phát hiện trên loài…..(II)…..vào năm……(III), qua theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về……(IV)……
Số (III) là:
A. 1900
B. 1910
C. 1920
D. 1930
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ giữa các tính trạng là trội lặn hoàn toàn, tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình trong phép lai:
sẽ có kết quả giống như kết quả của:
A. Tương tác gen.
B. Gen đa hiệu.
C. Lai hai tính trạng
D. Lai một tính trạng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Hiện tượng di truyền liên kết đó được….(I)…. Phát hiện trên loài…..(II)…..vào năm……(III), qua theo dõi sự di truyền của hai cặp tính trạng về……(IV)……
Số (I) là:
A. Moocgan
B. Menđen
C. Đacuyn
D. Vavilôp
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 20 câu hỏi Trắc nghiệm Di truyền liên kết có đáp án
- 1 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận