Câu hỏi:

Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan tiêu biểu của kiểu môi trường nào?

368 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Môi trường nhiệt đới.

B. Môi trường hoang mạc.

C. Môi trường xích đạo ẩm.

D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nguyên nhân làm cho đới nóng là nơi có nhiệt độ cao trên thế giới là

A. có gió tín phong thổi quanh năm.

B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

C. diện tích rừng rậm lớn.

D. chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới.

B. Rừng rậm xanh quanh năm.

C. Rừng thưa và xa van.

D. Rừng ngập mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên nhân chủ yếu rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây là do

A. nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.

B. trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.

C. mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

D. đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Rừng ngập mặn thường phân bố ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng.

B. Cao nguyên.

C. Hoang mạc.

D. Cửa sông, ven biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau là nguyên nhân dẫn đến đặc điểm nào của rừng rậm xanh quanh năm?

A. Cây rừng xanh tốt quanh năm.

B. Rừng ngập mặn phát triển ở các vùng cửa sông, ven biển.

C. Các loài thực vật đa dạng nhưng không phong phú.

D. Bao gồm nhiều tầng từ mặt đất lên đến độ cao 40 – 50m.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Lượng mưa của môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ có mưa vào mùa hạ.

B. Mưa quanh năm.

C. Quanh năm không có mưa.

D. Chỉ có mưa vào mùa đông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 5: (có đáp án) Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh