Câu hỏi:

Lượng mưa của môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nào sau đây?

377 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Chỉ có mưa vào mùa hạ.

B. Mưa quanh năm.

C. Quanh năm không có mưa.

D. Chỉ có mưa vào mùa đông.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nguyên nhân chủ yếu rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây là do

A. nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.

B. trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.

C. mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

D. đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau là nguyên nhân dẫn đến đặc điểm nào của rừng rậm xanh quanh năm?

A. Cây rừng xanh tốt quanh năm.

B. Rừng ngập mặn phát triển ở các vùng cửa sông, ven biển.

C. Các loài thực vật đa dạng nhưng không phong phú.

D. Bao gồm nhiều tầng từ mặt đất lên đến độ cao 40 – 50m.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Môi trường xích đạo ẩm phân bố từ

A. 50B đến 50N.

B. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C. 300B đến 300N.

D. chí tuyến Bắc đến Xích đạo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

A. Lượng mưa trung bình năm lớn.

B. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm.

C. Nhiệt độ trung bình năm thấp.

D. Chênh lệch nhiệt độ trong năm rất nhỏ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

A. Rừng rậm nhiệt đới.

B. Rừng rậm xanh quanh năm.

C. Rừng thưa và xa van.

D. Rừng ngập mặn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Từ 5oB đến 5oN là phạm vi phân bố của

A. môi trường nhiệt đới.

B. môi trường xích đạo ẩm.

C. môi trường nhiệt đới gió mùa.

D. môi trường hoang mạc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 5: (có đáp án) Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh