Câu hỏi:

Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

248 Lượt xem
30/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Rừng rậm nhiệt đới.

B. Rừng rậm xanh quanh năm.

C. Rừng thưa và xa van.

D. Rừng ngập mặn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc điểm khí hậu của Xin-ga-po?

A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C.

B. Chỉ có mưa vào mùa hạ.

C. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 6.

D. Lượng mưa lớn, mưa quanh năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Lượng mưa của môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ có mưa vào mùa hạ.

B. Mưa quanh năm.

C. Quanh năm không có mưa.

D. Chỉ có mưa vào mùa đông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?

A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.

B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30).

C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.

D.  Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Môi trường xích đạo ẩm phân bố từ

A. 50B đến 50N.

B. chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

C. 300B đến 300N.

D. chí tuyến Bắc đến Xích đạo.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khí hậu nóng ẩm quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn có ảnh hưởng gì đến sinh vật đới nóng?

A. Rất phong phú và đa dạng.

B. Cây cối không phát triển được.

C. Nghèo nàn và thưa thớt.

D. Phong phú nhưng không đa dạng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau là nguyên nhân dẫn đến đặc điểm nào của rừng rậm xanh quanh năm?

A. Cây rừng xanh tốt quanh năm.

B. Rừng ngập mặn phát triển ở các vùng cửa sông, ven biển.

C. Các loài thực vật đa dạng nhưng không phong phú.

D. Bao gồm nhiều tầng từ mặt đất lên đến độ cao 40 – 50m.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 5: (có đáp án) Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh