Câu hỏi:
Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới.
B. Rừng rậm xanh quanh năm.
C. Rừng thưa và xa van.
D. Rừng ngập mặn.
Câu 1: Mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau là nguyên nhân dẫn đến đặc điểm nào của rừng rậm xanh quanh năm?
A. Cây rừng xanh tốt quanh năm.
B. Rừng ngập mặn phát triển ở các vùng cửa sông, ven biển.
C. Các loài thực vật đa dạng nhưng không phong phú.
D. Bao gồm nhiều tầng từ mặt đất lên đến độ cao 40 – 50m.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan tiêu biểu của kiểu môi trường nào?
A. Môi trường nhiệt đới.
B. Môi trường hoang mạc.
C. Môi trường xích đạo ẩm.
D. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nguyên nhân làm cho đới nóng là nơi có nhiệt độ cao trên thế giới là
A. có gió tín phong thổi quanh năm.
B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. diện tích rừng rậm lớn.
D. chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
A. Lượng mưa trung bình năm lớn.
B. Càng gần xích đạo lượng mưa càng giảm.
C. Nhiệt độ trung bình năm thấp.
D. Chênh lệch nhiệt độ trong năm rất nhỏ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu vì
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây là do
A. nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.
B. trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.
C. mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.
D. đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 22 Phút
- 17 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận