Câu hỏi:

Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

186 Lượt xem
30/11/2021
3.3 8 Đánh giá

A. Rừng rậm nhiệt đới.

B. Rừng rậm xanh quanh năm.

C. Rừng thưa và xa van.

D. Rừng ngập mặn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là

A. xa van, cây bụi lá cứng.

B. rừng lá kim.

C. rừng rậm xanh quanh năm.

D. rừng lá rộng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Rừng ngập mặn thường phân bố ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng.

B. Cao nguyên.

C. Hoang mạc.

D. Cửa sông, ven biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào dưới đây là đúng về đặc điểm khí hậu của Xin-ga-po?

A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 200C.

B. Chỉ có mưa vào mùa hạ.

C. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 6.

D. Lượng mưa lớn, mưa quanh năm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguyên nhân làm cho đới nóng là nơi có nhiệt độ cao trên thế giới là

A. có gió tín phong thổi quanh năm.

B. nằm trong khu vực nội chí tuyến.

C. diện tích rừng rậm lớn.

D. chiếm một phần khá lớn diện tích đất nổi trên Trái Đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của Xin-ga-po?

A. Lượng mưa nhiều quang năm, không có tháng nào lượng mưa dưới 150mm.

B. Các tháng có lượng mưa trên 200 mm là tháng 11, 12, 1.

C. Nhiệt độ trung bình năm trên 260C, nhiệt độ cao nhất vào tháng 7.

D. Biên độ nhiệt năm nhỏ, chỉ khoảng 200C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nguyên nhân chủ yếu rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây là do

A. nhiều loài cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các loài còn lại.

B. trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.

C. mỗi loài cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ ẩm khác nhau.

D. đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trôi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 5: (có đáp án) Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 22 Phút
  • 17 Câu hỏi
  • Học sinh