Câu hỏi:

Rễ có các kiểu hướng động dương nào?

252 Lượt xem
18/11/2021
3.5 13 Đánh giá

A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

B. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.

C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hai loại hướng động chính là loại nào?

A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh trưởng về trọng lực).

B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích).

C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích).

D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng tới đất).

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Bộ phận nào của não phát triển nhất?

A. não trung gian.

B. bán cầu đại não.

C. tiểu não và hành não.

D. não giữa.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tập tính quen nhờn là gì?

A. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.

B. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.

C. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.

D. Tập tính động vật không trả lời khi kích thích giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Ý nào không phải đối với phân loại tập tính học tập?

A. Tập tính bẩm sinh.

B. Tập tính học được.

C. Tập tính hỗn hợp (Bao gồm tập tính bẩm sinh và tập tính học được).

D. Tập tính nhất thời.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.

D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2020 của Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh