Câu hỏi:

Rễ có các kiểu hướng động dương nào?

253 Lượt xem
18/11/2021
3.5 13 Đánh giá

A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng.

B. Hướng đất, ướng sáng, huớng hoá.

C. Hướng đất, hướng nước, huớng hoá.

D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào?

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.

B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt.

C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm.

D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 2:

Khi không có ánh sáng, cây non sẽ phát triển như thế nào?

A. mọc vống lên và lá có màu vàng úa

B. mọc bình thường nhưng lá có màu đỏ

C. mọc vống lên và lá có màu xanh

D. mọc bình thường và lá có màu vàng úa

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?

A. Màng trước xinap.

B. Khe xinap.

C. Chuỳ xinap.

D. Màng sau xinap.

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Cung phản xạ “co ngón tay của người” thực hiện theo trật tự nào?

A. Thụ quan đau ở da → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.

B. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Các cơ ngón tay.

C. Thụ quan đau ở da → Sợi cảm giác của dây thần kinh tuỷ → Tuỷ sống → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.

D. Thụ quan đau ở da → Tuỷ sống  → Sợi vận động của dây thần kinh tuỷ → Các cơ ngón tay.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Rễ có các kiểu hướng động âm nào?

A. Hướng đất, hướng sáng.

B. Hướng nước, hướng hoá.

C. Hướng sáng, hướng hoá.

D. Hướng sáng, hướng nước.

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Bộ phận nào quan trọng nhất đóng vai trò điều khiển các hoạt động của cơ thể?

A. não giữa

B. tiểu não và hành não

C. bán cầu đại não

D. não trung gian

Xem đáp án

18/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 11 năm 2020 của Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh