Câu hỏi:

Ranh giới tự nhiên của vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là

287 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. dãy Hoàng Liên Sơn.

B. dãy Hoành Sơn.

C. sông Cả.

D. dãy Bạch Mã.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho 

A. Địa hình nước ta ít hiểm trở.

B. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

C. Tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.

D. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Địa hình núi nước ta gồm những hướng chính là

A. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

B. hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung.

C. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.

D. hướng đông - tây và hướng vòng cung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta được biểu hiện rõ rệt ở

A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.

B. sự đa dạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng…

C. sự phân hóa rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.

D. cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính: tây bắc – đông nam và vòng cung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Bán bình nguyên điển hình nhất ở vùng nào?

A. Đông Bắc.

B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất của địa hình đồi núi nước ta, có ảnh hưởng rất lớn đến các yếu tố khác?

A. Chạy dài suốt lãnh thổ từ bắc đến nam.

B. Đồi núi thấp chiếm ưu thế tuyệt đối.

C. Núi nước ta có địa hình hiểm trở.

D. Núi nước ta có sự phân bậc rõ ràng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm nào sau đây?

A. Được bồi tụ trên vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.

B. Trên bề mặt có nhiều sông ngòi, kênh rạch.

C. Có diện tích khoảng 40 000 km².

D. Có hệ thống đê sông và đê biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 (có đáp án) Bài tập đất nước nhiều đồi núi (Phần I)
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 38 Câu hỏi
  • Học sinh