Câu hỏi:
Quỹ tích các điểm cách đều hai đường thẳng d1: 5x-12y+4=0, d2: 4x-3y+2=0 là:
A. 9x + 7y + 2 = 0 và 7x – 9y = 0
B. 9x – 7y + 2 = 0 và 77x – 99y + 46 = 0
C. 9x – 7y + 2 = 0 và 7x + 9y = 0
D. 9x + 7y + 2 = 0 và 77x – 99y + 46 = 0
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho các điểm M(1; 1), N(3; -2), P(-1; 6). Phương trình các đường thẳng qua M cách đều N, P là
A. x – 2y + 1 = 0 và y = 1
B. 2x – y – 1 = 0 và x – y = 0
C. 2x + y – 3 = 0 và x = 1
D. 2x – 3y + 1 = 0 và 2x + y – 3 = 0
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho ba đường thẳng d1: 2x-y-1=0, d2: mx-(m-2)y+m+4=0, d3: x+y-2=0. Giá trị của m để ba đường thẳng đồng quy là
A. m = 0
B. m = 2
C. m = -2
D. m = -6
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho đường tròn (C) có đường kính là AB với A(5; 1), B(1; -3). Khi đó phương trình của (C) là:
A.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(1;3) và có vectơ pháp truyến là:
A. 5(x+1) – 2(y+3) = 0
B. 5(x – 1) – 2(y – 3) = 0
C. (x – 5) + 3(y+2) = 0
D. (x+5) + 3(y – 2) = 0
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho đường tròn (C): và đường thẳng ∆: 3x – 4y + m = 0. Giá trị của m để đường thẳng cắt đường tròn theo dây cung dài nhất là
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 6
30/11/2021 0 Lượt xem

- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 20 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
- 411
- 0
- 15
-
69 người đang thi
- 438
- 0
- 25
-
52 người đang thi
- 286
- 0
- 15
-
20 người đang thi
- 365
- 2
- 15
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận