Câu hỏi:

Quá trình hạt giống được cơ quan chọn tạo giống nhà nước cung cấp đến khi nhân được số lượng lớn hạt giống phục vụ cho sản xuất đại trà phải trải qua các giai đoạn sản xuất hạt giống sau:

186 Lượt xem
30/11/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận

D. D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng →hạt xác nhận

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phân hữu cơ trước khi sử phải ủ cho hoai mục nhằm:

A. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải và tiêu diệt mầm bệnh.

B. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải.

C. Tiêu diệt mầm bệnh.

D. D. Cây hấp thụ được.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tế bào phôi sinh là:

A. Những tế bào đã được biệt hóa.

B. Những tế bào hình thành ở giai đọan đầu tiên của hợp tử .

C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.

D. D. Những tế bào có tính toàn năng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Loại phân nào dùng để bón lót là chính:

A. Đạm.

B. Phân chuồng.

C. Phân NPK.

D. D. Kali.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:

A. Lớp ion quyết định điện.

B. Lớp ion bất động.

C. Lớp ion khuếch tán.

D. D. Nhân keo đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nguồn sâu bệnh hại:

A. Sâu non.

B. Trứng, bào tử.

C. Nhộng, bào tử, Vi khuẩn.

D. D. Trứng, bào tử, Nhộng, VSV.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong hệ thống sản xuất giống cây trồng, mục đích tạo ra hạt giống xác nhận là:

A. Do hạt nguyên chủng tạo ra

B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra

C. Để nhân ra một số lượng hạt giống

D. D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Ôn tập chương 1 có đáp án hay nhất (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh