Câu hỏi: Phương án vay vốn là?
A. Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế hoạch hoàn trả nợ vay trong ngắn hạn dưới 12 tháng và thường gắn với kế họach sử dụng vốn lưu động.
B. Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn trên 12 tháng và thường gắn với kế họach sử dụng vốn lưu động trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa.
C. Tập hợp những đề xuất sử dụng vốn và kế họach hòan trả nợ trong trung và dài hạn trên 12 tháng và thường gắn với kế họach đầu tư tài sản mở rộng sản xuất.
D. Các trường hợp a và c đều đúng
Câu 1: Tổ chức tín dụng có thể bảo lãnh đối với:
A. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng Quản trị.
B. Nhân viên của tổ chức tín dụng đó có chức năng thẩm định cho vay
C. Tổng Giám Đốc, Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng
D. Cả a,b,c đều sai.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hạn mức tín dụng ngắn hạn được cấp với thời hạn tối đa là:
A. 06 tháng
B. 09 tháng
C. 12 tháng
D. 36 tháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Mức cho vay tối đa đối với sản phẩm cho vay tiêu dùng đáp ứng nhu cầu vốn kịp thời mà BĐS có giấy tờ hoàn chỉnh thuộc khu vực các thành phố trực thuộc Trung Ương và các khu vực khác lần lượt là:
A. 100trđ, 50trđ
B. 200trđ, 50trđ
C. 50trđ, 30trđ
D. 200trđ, 100trđ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: CVKH phân tích khả năng sinh lời của hoạt động cho vay dựa vào công thức:
A. Khả năng sinh lời của họat động = Lợi nhận sau thuế/ Doanh thu thuần
B. Khả năng sinh lời của họat động = Lãi vay phải trả / Doanh thu thuần
C. Khả năng sinh lời của họat động = Lợi nhuận trước thuế/ Doanh thu thuần
D. Cả a,b,c đều sai
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ - Có là tài khoản mang đặc tính nào sau đây:
A. Chỉ có hoặc số dư Nợ hoặc số dư Có trên bảng cân đối tài khoản
B. Vừa có số dư Nợ vừa có số dư Có, hai số dư phải bù trừ nhau trên bảng cân đối Tài khoản
C. Lúc có số dư Nợ, lúc có số dư Có hoặc có cả hai số dư
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các loại tài sản nào sau đây không được Ngân hàng chấp nhận làm TSĐB cho các khoản tín dụng:
A. BĐS có 5 đồng chủ sở hữu trở lên, ngoại trừ trường hợp đất cấp cho hộ gia đình. Nhà ở và đất ở trong hẻm hẹp dưới 01 mét; Nhà ở và đất ở trong hẻm rộng từ 01 đến 1,5 mét cách mặt tiền đường quá 100 mét.
B. Phương tiện vận chuyển có giá trị thấp, khó thanh lý hoặc sản xuất trước ngày thế chấp hơn 5 năm ( đối với xe con), hơn 8 năm (đối với xe khách ) và hơn 10 năm ( đối với xe tải , xe chuyên dùng ).
C. Đất lúa có diện tích dưới 500m2. Đất thổ –vườn, thổ-màu có diện tích dưới 120m2, đất nông nghiệp khác có diệnt ích dưới 300m2. Máy móc thiết bị đã sản xuất trước ngày thế chấp hơn 5 năm hoặc giá trị còn lại quá thấp.
D. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 18
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận