Câu hỏi:

 Phép lai nào sau đây cho biết cá thể đem lai là thể dị hợp?

1. P: bố hồng cầu hình liềm nhẹ x mẹ bình thường → F: 1 hồng cầu hình liềm nhẹ : 1 bình thường.

2. P: thân cao x thân thấp → F: 50% thân cao : 50% thân thấp.

3. P: mắt trắng x mắt đỏ → F: 25% mắt trắng : 75% mắt đỏ

423 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. 1, 2.

B. 1, 3.

C. 2, 3.

D. 1, 2, 3.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tính trạng lặn không biểu hiện ở thể dị hợp vì

A. Gen trội át chế hoàn toàn gen lặn.

B. Gen trội không át chế được gen lặn.

C. Cơ thể lai phát triển từ những loại giao tử mang gen khác nhau.

D. Cơ thể lai sinh ra các giao tử thuần khiết.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

A. Một nhân tố di truyền quy định.

B. Một cặp nhân tố di truyền quy định.

C. Hai nhân tố di truyền khác loại quy định.

D. Hai cặp nhân tố di truyền quy định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quy luật phân li có ý nghĩa thực tiễn gì?

A. Xác định được các dòng thuần.

B. Cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai.

C. XáC định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.

D. XáC định được phương thức di truyền của tính trạng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là

A. Kiểu gen và kiểu hình F1.

B. Kiểu gen và kiểu hình F2.

C. Kiểu gen F1 và F2.

D. Kiểu hình F1 và F2.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi đem lai các cá thể thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, Menđen đã phát hiện được điều gì ở thế hệ con lai?

A. Ở thế hệ con lai chỉ biểu hiện một trong hai kiểu hình của bố hoặc mẹ.

B. Ở thế hệ con lai biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ.

C. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống bố.

D. Ở thế hệ con lai luôn luôn biểu hiện kiểu hình giống mẹ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 câu hỏi Trắc nghiệm Quy luật phân li có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh