Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc?

112 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Các chất khác nhau sẽ nóng chảy (hay đông đặc) ở nhiệt độ khác nhau.

B. . Đối với một chất nhất định, nếu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì sẽ đông đặc ở nhiệt độ ấy.

C. . Nhiệt độ của vật sẽ tăng dần trong quá trình nóng chảy và giảm dần trong quá trình đông đặc.

D. . Phần lớn các hất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất định.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy và đông đặc?

A. Ngọn nến vừa tắt

B. Ngọn nến đang cháy

C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh

D. Ngọn đèn dầu đang cháy

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Hiện tượng vào mùa đông ở các nước vùng băng tuyết thường xảy ra sự cố vỡ đường ống nước là do:

A. tuyết rơi nhiều đè nặng thành ống.

B. thể tích nước khi đông đặc tăng lên gây ra áp lực lớn lên thành ống.

C. trời lạnh làm đường ống bị cứng dòn và rạn nứt.

D. các phương án đưa ra đều sai.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?

A. Tuyết rơi

B. Đúc tượng đồng

C. Làm đá trong tủ lạnh

D. Rèn thép trong lò rèn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhiệt độ đông đặc của rượu là -117oC, của thủy ngân là -38,83oC . Ở nước lạnh người ta dùng nhiệt kế rượu hay nhiệt kế thủy ngân? Vì sao?

A. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác.

B. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt độ đông đặc của thuỷ ngân cao hơn nhiệt độ đông đặc của rượu oC

C. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì ở âm vài chục oC rượu bay hơi hết 

D. Dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu có thể do nhiệt độ môi trường -50oC 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trường hợp nào sau đây xuất hiện hiện tượng đông đặc?

A. Thổi tắt ngọn nến

B. Ăn kem

C. Rán mỡ

D. Ngọn đèn dầu đang cháy

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật lý 6 Bài 25 (có đáp án): Sự nóng chảy và sự đông đặc tiếp theo
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh