Câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nóng chảy và sự đông đặc?
A. Các chất khác nhau sẽ nóng chảy (hay đông đặc) ở nhiệt độ khác nhau.
B. . Đối với một chất nhất định, nếu nóng chảy ở nhiệt độ nào thì sẽ đông đặc ở nhiệt độ ấy.
C. . Nhiệt độ của vật sẽ tăng dần trong quá trình nóng chảy và giảm dần trong quá trình đông đặc.
D. . Phần lớn các hất nóng chảy (hay đông đặc) ở một nhiệt độ nhất định.
Câu 1: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự nóng chảy và đông đặc?
A. Ngọn nến vừa tắt
B. Ngọn nến đang cháy
C. Cục nước đá lấy ra khỏi tủ lạnh
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi đun nóng băng phiến, người ta thấy nhiệt độ của băng phiến tăng dần, khi tới 80oC nhiệt độ của băng phiến ngừng lại không tăng, mặc dù vẫn tiếp tục đun. Hỏi lúc đó băng phiến tồn tại ở thể nào?
A. Chỉ có ở thể hơi
B. Chỉ có ở thể rắn
C. Chỉ có ở thể lỏng
D. Chỉ có ở thể rắn và thể lỏng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hiện tượng vào mùa đông ở các nước vùng băng tuyết thường xảy ra sự cố vỡ đường ống nước là do:
A. tuyết rơi nhiều đè nặng thành ống.
B. thể tích nước khi đông đặc tăng lên gây ra áp lực lớn lên thành ống.
C. trời lạnh làm đường ống bị cứng dòn và rạn nứt.
D. các phương án đưa ra đều sai.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc?
A. Tuyết rơi
B. Đúc tượng đồng
C. Làm đá trong tủ lạnh
D. Rèn thép trong lò rèn
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nhiệt độ đông đặc của rượu là -117, của thủy ngân là -38,83 . Ở nước lạnh người ta dùng nhiệt kế rượu hay nhiệt kế thủy ngân? Vì sao?
A. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt kế thủy ngân rất chính xác.
B. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì nhiệt độ đông đặc của thuỷ ngân cao hơn nhiệt độ đông đặc của rượu
C. Dùng nhiệt kế thủy ngân vì ở âm vài chục rượu bay hơi hết
D. Dùng nhiệt kế rượu vì nhiệt kế rượu có thể do nhiệt độ môi trường -50
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trường hợp nào sau đây xuất hiện hiện tượng đông đặc?
A. Thổi tắt ngọn nến
B. Ăn kem
C. Rán mỡ
D. Ngọn đèn dầu đang cháy
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 10 Phút
- 10 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận