Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta?

452 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Có các cao nguyen badan xếp tầng.

B. Có nhiều núi cao hàng đầu cả nước.

C. Hướng chủ yếu là tây bắc – đông nam.

D. Gồm nhiều dãy núi chạy song song.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đặc điểm địa hình có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là

A. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.

C. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.

D. đồng bằng chỉ chiếm 1/4 diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. Gồm các khối núi và cao nguyên badan.

B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích, gồm 4 cánh cung lớn.

C. Vùng núi cao nhất nước ta.

D. Giới hạn từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc nước ta là

A. Có bốn cánh cung lớn, cao và đồ sộ.

B. Gồm các khối núi và cao nguyên đá vôi..

C. Địa hình thấp, hẹp ngang và chia làm 3 dải.

D. Gồm nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Bắc Trung Bộ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

B. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên.

C. có nhiều khối núi cao đồ sộ.

D. nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

A. bắc - nam.

B. tây nam - đông bắc.

C. tây bắc - đông nam.

D. tây - đông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 câu trắc nghiệm Đất nước nhiều đồi núi
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 28 Câu hỏi
  • Học sinh