Câu hỏi:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

202 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.

B. Sự đa dạng loài liên quan chặt chẽ đến mức độ tiến hóa của từng loài.

C. Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài.

D. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các cá thể trong một loài

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tập tính ở động vật đới lạnh là?

A. Ngủ đông, di cư tránh rét

B. Hoạt động ban đêm

C. Chịu khát và khả năng đi xa tốt

D. Di chuyển bằng cách quăng thân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây thường gặp ở động vật sống ở môi trường đới lạnh?

A. Thường hoạt động vào ban đêm.

B. Lông chuyển sang màu trắng vào mùa đông.

C. Móng rộng, đệm thịt dày.

D. Chân cao, dài.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?

A. Số lượng loài trong quần thể.

B. Số lượng cá thể trong quần xã.

C. Số lượng loài.

D. Số lượng cá thể trong một loài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Lớp mỡ rất dày ở chim cánh cụt có vai trò gì?

A. Giúp chim giữ nhiệt cho cơ thể.

B. Dự trữ năng lượng chống rét.

C. Giúp chim dễ nổi khi lặn biển.

D. Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tại sao trên đồng ruộng ở đồng bằng miền Bắc Việt Nam có 7 loại rắn sống chung mà không cạnh tranh nhau?

A. Vì mỗi loài rắn sống trong một điều kiện nhất định khác nhau.

B. Vì mỗi loài rắn có nguồn sống nhất định khác nhau.

C. Vì mỗi loài rắn có tập tính hoạt động nhất định khác nhau.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vong của nhiều loài động thực vật hiện nay?

A. Do các hoạt động của con người.

B. Do các loại thiên tai xảy ra

C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.

D. Do các loại dịch bệnh bất thường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 57: (có đáp án) Đa dạng sinh học (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 14 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh