Câu hỏi:

Phân tử rARN làm nhiệm vụ

274 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất

B. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp protein

C. Tham gia cấu tạo nên riboxom

D. Lưu giữ thông tin di truyền

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa

A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN

B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN

C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN

D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây?

A. Năng lượng liên kết nhỏ

B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN

C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN

D. Liên kết khó hình thành và phá hủy

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở

A. Thành phần bazo nito

B. B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4

C. Kích thước và khối lượng các nucleotit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN

B. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép

C. Ở sinh vật nhân thực thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép

D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch thẳng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN

B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein

C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào

D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 29 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh