Câu hỏi: Phân biệt khái niệm hành vi thương mại theo Luật thương mại với hành vi kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp?

148 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Hành vi thương mại theo Luật Thương mại là hành vi của cá nhân, tổ chức có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hành vi kinh doanh theo luật doanh nghiệp là hành vi của nhà kinh doanh nhằm mục đích kiếm lời. 

B. Hành vi thương mại theo luật thương mại là hành vi của thương nhân trong hoạt động thương mại, hành vi kinh doanh theo luật doanh nghiệp là hành vi của nhà sản xuất, kinh doanh nhằm mục đích kiếm lời. 

C. Hành vi thương mại theo luật Thương mại là hành vi của thương nhân có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hành vi kinh doanh theo luật doanh nghiệp là hành vi của doanh nhân nhằm mục đích kiếm lời. 

D. Hành vi thương mại theo luật thương mại là hành vi của cá nhân, tổ chức có kinh doanh thương mại, hành vi kinh doanh theo luật doanh nghiệp là hành vi của nhà kinh doanh nhằm mục đích kiếm lời. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thế nào là thuế suất luỹ từng phần?

A. Là mức tiền quy định trong một sắc thuế được tính tăng lên từng phần theo từng bậc thu nhập của đối tượng phải nộp thuế.

B. Là mức tiền phải nộp được tính tăng lên từng phần.

C. Là mức tiền phải nộp tính theo từng bậc thu nhập.

D. Là mức tiền phải nộp tính từ thấp lên cao.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Trình bày các hình thức giải quyết tranh chấp thương mại:

A. Thương lượng, hoà giải, hoặc giải quyết bằng trọng tài hoặc toà án. 

B. Trước hết lưu thông qua thương lượng, hoà giải, hoặc giải quyết bằng Trọng tài hoặc toà án. 

C. Thương lượng các bên có thoả thuận chọn một cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân làm trung gian hoà giải thông qua hoà giải, hoặc tranh chấp thương mại được giải quyết bằng trọng tài hoặc toà án. 

D. Trước hết phải được giải quyết thông qua thương lượng, các bên có thể thoả thuận chọn một cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân làm trung gian hoà giải thông qua hoà giải, nếu thương lượng, hoà giải không đạt kết quả thì tranh chấp thương mại được giải quyết bằng trọng tài hoặc toà án.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thế nào là thuế suất luỹ tiền toàn phần?

A. Là mức tiền được tính toàn bộ trong một sắc thuế mà đối tượng phải nộp. 

B. Là mức tiền được tính gộp lại các phần luỹ tiến trong một sắc thuế.

C. Là mức tiền được tính chung trên toàn bộ đối tượng tính thuế trong một sắc thuế mà đối tượng phải nộp.

D. Là mức tiền gộp lại tất cả các mức phải nộp.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thế nào là đối tượng chịu thuế?

A. Là mọi hàng hoá, dịch vụ phải chịu thuế. 

B. Là loại hàng hoá, dịch vụ nào phải chịu đóng thuế, loại nào không bị đánh thuế. 

C. Là mọi hàng hoá dùng cho sản xuất, kinh doanh phải đóng thuế. 

D. Là mọi hàng hoá dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng phải đóng thuế. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện tại đối với doanh nghiệp Nhà nước (không tính thuế mới được áp dụng tháng 7/2004) quy định thuế suất chung, thuế suất thấp nhất, cao nhất là bao nhiêu?

A. Thuế suất chung 32%, thấp nhất 15%, cao nhất 50%. 

B. Thuế suất chung 32%, thấp nhất 10%, cao nhất 50%. 

C. Thuế suất chung 32%, thấp nhất 25%, cao nhất 50%. 

D. Thuế suất chung 32%, thấp nhất 20%, cao nhất 50%. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Xử lý vi phạm hợp đồng mua bán hàng hoá bằng biện pháp bồi thường thiệt hại cần có những yếu tố gì?

A. Có thiệt hại xảy ra, có hành vi trái pháp luật, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại, bên vi phạm có lỗi. 

B. Có thiệt hại xảy ra, có hành vi trái pháp luật, có mỗi quan hệ trực tiếp giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại, bên vi phạm cố ý vi phạm. 

C. Có hành vi trái pháp luật, có thiệt hại vật chất và tinh thần, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi vi phạm hợp đồng và thiệt hại vật chất, bên vi phạm hợp đồng có lỗi. 

D. Có hành vi vi phạm hợp đồng, có thiệt hại vật chất, có mối quan hệ trực tiếp giữa hành vi vi phạm hợp đồng và thiệt hại vật chất, bên vi phạm hợp đồng có lỗi. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên