Câu hỏi:

Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại

326 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Chất nền

B. Màng trong

C. Màng ngoài

D. Tilacôit

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?

A. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn

B. Cường độ quang hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn

C. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhidrat là

A. ATP và NADPH

B. NADPH, O2

C. H2O; ATP

D. ATP và ADP, ánh sáng mặt trời

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng

A. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP

B. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH

C. Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH

D. Thành năng lượng trong các liên kết hó học trong ATP

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?

A. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước

B. Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH

C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH

D. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối là

A. O2, ATP, NADPH

B. ATP, NADPH, CO2

C. H2O, ATP, NADPH

D. NADPH, APG, CO2

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?

A. NADPH, O2

B. ATP, NADPH

C. ATP, NADPH và O2

D. ATP và CO2

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 9 (có đáp án): Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM (Phần 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 51 Câu hỏi
  • Học sinh