Câu hỏi:

Ở người già, trong khoang xương có chứa gì ?

246 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Máu

B. Mỡ

C. Tủy đỏ 

D. Nước mô

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Xương nào dưới đây có hình dạng và cấu tạo có nhiều sai khác với các xương còn lại

A. Xương đốt sống

B. Xương bả vai

C. Xương cánh chậu

D. Xương sọ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong xương dài, vai trò phân tán lực tác động thuộc về thành phần nào dưới đây

A. Mô xương cứng

B. Mô xương xốp

C. Sụn bọc đầu xương

D. Màng xương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong cơ thể người, năng lượng cung cấp cho hoạt động co cơ chủ yếu đến từ đâu

A. Từ sự ôxi hóa các chất dinh dưỡng

B. Từ quá trình khử các hợp chất hữu cơ

C. Từ sự tổng hợp vitamin và muối khoáng

D. Tất cả các phương án đưa ra

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vì sao xương đùi của con người lại phát triển hơn so với phần xương tương ứng của thú ?

 

A. Vì con người cường độ hoạt động mạnh hơn các loài thú khác nên kích thước các xương chi (bao gồm cả xương đùi) phát triển hơn.

B. Vì con người có tư thế đứng thẳng nên trọng lượng phần trên cơ thể tập trung dồn vào hai chân sau và xương đùi phát triển để tăng khả năng chống đỡ cơ học.

C. Vì xương đùi ở người nằm ở phần dưới cơ thể nên theo chiều trọng lực, chất dinh dưỡng và canxi tập trung tại đây nhiều hơn, khiến chúng phát triển lớn hơn so với thú.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Bàn chân hình vòm ở người có ý nghĩa thích nghi như thế nào 

A. Làm giảm tác động lực, tránh được các sang chấn cơ học lên chi trên khi di chuyển.

B. Hạn chế tối đa sự tiếp xúc của bề mặt bàn chân vào đất bởi đây là nơi tập trung nhiều đầu mút thần kinh, có tính nhạy cảm cao.

C. Phân tán lực và tăng cường độ bám vào giá thể/ mặt đất khi di chuyển, giúp con người có những bước đi vững chãi, chắc chắn.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra Sinh 8 Chương 2 (có đáp án)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh